
Viên nang cứng Moriamin Forte
Liên hệ
Viên nang cứng Moriamin Forte được sản xuất tại Việt Nam là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất L-Leucine, L-Lysine, L-Phenylalanine , L-Threonine , L-Valine , L-Tryptophan , Methionine , L-Isoleucine , Vitamin A , Vitamin D2 , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Nicotinamid , Vitamin B6, Acid folic, Vitamin B12 , Vitamin E , Calci pantothenat, Vitamin C , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc không kê đơn đã được RESANTIS đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VD-23274-15) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Viên nang cứng và được đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Viên nang cứng Moriamin Forte
Viên nang cứng Moriamin Forte là thuốc gì?
Moriamin Forte là thuốc bổ sung vitamin và acid amin, giúp duy trì và phục hồi sức khỏe, bổ sung chất đạm và vitamin cho các đối tượng có nhu cầu tăng cường dinh dưỡng.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
L-Leucine | 18.3mg |
L-Lysine | 25mg |
L-Phenylalanine | 5mg |
L-Threonine | 4.2mg |
L-Valine | 6.7mg |
L-Tryptophan | 5mg |
Methionine | 18.4mg |
L-Isoleucine | 5.9mg |
Vitamin A | 2000 IU |
Vitamin D2 | 200 IU |
Vitamin B1 | 5mg |
Vitamin B2 | 3mg |
Nicotinamid | 20mg |
Vitamin B6 | 2.5mg |
Acid folic | 0.2mg |
Vitamin B12 | 1mcg |
Vitamin E | 1mg |
Calci pantothenat | 5mg |
Vitamin C | 20mg |
Chỉ định
- Duy trì và phục hồi sức khỏe trong các trường hợp hoạt động thể lực, lao động nặng, mệt mỏi, làm việc quá sức, sau đợt bệnh nặng, sau phẫu thuật.
- Bồi dưỡng, cung cấp chất đạm và vitamin cho trẻ em, người lớn tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú, người bệnh có nguy cơ thiếu hụt vitamin và chất đạm.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc, đặc biệt với các vitamin A, D, B12, C, PP.
- Người bệnh thừa vitamin A.
- Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
- Có tiền sử dị ứng với các cobalamin (vitamin B12 và các chất liên quan).
- Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphate dehydrogenase (G6PD), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalate niệu và loạn chuyển hóa oxalate (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt).
- Không dùng vitamin PP trong các trường hợp hạ huyết áp nặng, xuất huyết động mạch.
Tác dụng phụ
Xem chi tiết phần tác dụng phụ của từng thành phần vitamin trong phần "Lưu ý thận trọng khi dùng".
Tương tác thuốc
- Cholestyramine, parafin ngăn cản sự hấp thu vitamin A và D tại ruột.
- Sử dụng vitamin C đồng thời với Fluphenazine dẫn đến giảm nồng độ fluphenazine huyết tương; Aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong nước tiểu.
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha-adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức; các thuốc có độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại cho gan; không nên dùng cùng với carbamazepine vì gây tăng nồng độ carbamazepine huyết tương dẫn đến tăng độc tính.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng: 1 – 2 viên mỗi ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Cần thận trọng khi dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
- Không được dùng acid folic phối hợp với vitamin B12 với liều không đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ chưa chẩn đoán được chắc chắn. Các chế phẩm đa vitamin có chứa acid folic có thể nguy hiểm vì che lấp mức độ thiếu thực sự vitamin B12 trong bệnh thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12.
- Trong thời gian dùng thuốc, nước tiểu đôi khi có thể có màu vàng nhạt, do thuốc có chứa vitamin B2.
- Người bệnh suy gan, suy chức năng thận.
- Phụ nữ mang thai tránh dùng > 10000IU vitamin A/ngày vì có khả năng gây quái thai.
- Tác dụng phụ của các vitamin:
- Vitamin A: Liều cao kéo dài có thể dẫn đến ngộ độc vitamin A (mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, gan-lách to, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau khớp; ở trẻ em: tăng áp lực nội sọ, phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc các xương dài).
- Vitamin D: Liều cao hoặc kéo dài có thể gây cường vitamin D dẫn đến ngộ độc (yếu, mệt, ngủ gà, đau đầu, chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, tiêu chảy, ù tai, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và dễ bị kích thích).
- Vitamin B12: Hiếm gặp, phản ứng ngoài da: mày đay, ngứa.
- Vitamin C: Tăng oxalate niệu, buồn nôn, nôn, ợ nóng, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, nhức đầu, mất ngủ với liều cao hàng ngày.
- Vitamin PP: Liều cao có thể gây buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
- Methionine: Buồn nôn, nôn, ngủ gà, dễ bị kích thích.
- Thiamine: Hiếm xảy ra hiện tượng quá mẫn (khi tiêm).
- Pyridoxine: Có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng nếu dùng liều 200mg/ngày và kéo dài trên 2 tháng.
- Các acid amin và các vitamin khác: Tác dụng phụ hiếm xảy ra và chỉ có khi sử dụng liều rất cao so với liều sử dụng hoặc chưa có báo cáo tác dụng phụ.
- Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Xử lý quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Nên hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng bất cứ loại thuốc nào, đặc biệt trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Bảo quản
Nơi khô mát (dưới 30ºC) và tránh ánh sáng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | RESANTIS |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | L-Phenylalanine L-Threonine L-Valine L-Tryptophan Methionine L-Isoleucine Vitamin A Vitamin D2 Vitamin B1 Vitamin B2 Nicotinamid Vitamin B12 Vitamin E Vitamin C |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |