
Viên ngậm Dorithricin
Liên hệ
Viên ngậm Dorithricin với thành phần là Tyrothricin , Benzalkonium , Benzocaine - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Hyphens (thuốc không kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Đức,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 2 Vỉ x 10 Viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VN-20293-17, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên ngậm Viên ngậm Dorithricin, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:53
Mô tả sản phẩm
Viên ngậm Dorithricin
Viên ngậm Dorithricin là thuốc gì?
Viên ngậm Dorithricin là thuốc điều trị tại chỗ các triệu chứng nhiễm khuẩn miệng - họng như đau họng, nuốt khó.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng/viên |
---|---|
Tyrothricin | 0.5 mg |
Benzalkonium | 1 mg |
Benzocaine | 1.5 mg |
Chỉ định:
Điều trị các triệu chứng nhiễm khuẩn miệng - họng như đau họng, nuốt khó.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Không ngậm thuốc nếu có vết thương mới khá rộng trong miệng hoặc họng.
- Bệnh nhân bị chứng di truyền hiếm gặp không dung nạp fructose.
Tác dụng phụ:
- Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000): Phản ứng dị ứng da (đặc biệt với benzocaine), methemoglobin huyết (nhất là ở trẻ em).
- Không rõ tần suất: Mẫn cảm với các chất có nhóm para (penicillin, sulphonamid, mỹ phẩm chống nắng, acid p-aminosalicylic); Phản ứng quá mẫn (bao gồm khó thở) ở bệnh nhân mẫn cảm với tinh dầu bạc hà.
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc:
Hiện vẫn chưa có tương tác nào được biết đến.
Dược lực học:
- Tyrothricin: Kháng sinh tại chỗ, hoạt tính kháng khuẩn gram dương (Streptococci và Staphylococci). Cơ chế: Tyrocidin gây ly giải tế bào vi khuẩn; Gramicidin tạo lỗ trên màng tế bào, ức chế quá trình phosphoryl hóa.
- Benzalkonium chlorid: Hoạt động bề mặt mạnh, phổ kháng khuẩn rộng (gram dương và gram âm). Cơ chế: Gắn với màng tế bào chất, ức chế sự phát triển và ly giải vi khuẩn.
- Benzocaine: Chất gây tê tại chỗ, tác dụng giảm đau nhanh bằng cách ngăn cản sự truyền xung động thần kinh.
Dược động học:
- Tyrothricin: Không được hấp thu.
- Benzalkonium chlorid: Hấp thu một phần nhỏ, nhanh chóng bị phân hủy bởi gan và thận.
- Benzocaine: Hấp thu một lượng nhỏ, bị thủy phân thành acid para-aminobenzoic.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng: Ngậm 1-2 viên/lần, nhiều lần/ngày, cách nhau 2-3 giờ. Tiếp tục điều trị thêm 1 ngày sau khi hết triệu chứng.
Cách dùng: Ngậm để viên thuốc tan từ từ trong miệng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Tham khảo ý kiến bác sĩ/chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Viêm amidan có mủ kèm sốt: Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Viêm họng nặng, đau họng kèm sốt cao, đau đầu, buồn nôn, nôn: Không dùng quá 2 ngày mà không có tư vấn y tế.
- Dị ứng da: Nguy cơ mẫn cảm với thuốc.
- Bệnh nhân tiểu đường: 1 viên chứa khoảng 0.07 BU sorbitol.
- Trẻ em: Chỉ dùng nếu biết cách ngậm thuốc đúng cách.
Xử lý quá liều:
Không có báo cáo về ngộ độc. Nếu nuốt phải lượng lớn, có thể xảy ra các triệu chứng tiêu hóa và methemoglobin huyết (nhất là ở trẻ em). Sử dụng than hoạt tính, rửa dạ dày (nếu cần) và các biện pháp chống methemoglobin huyết.
Quên liều:
Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về thành phần:
Tyrothricin: Là một hỗn hợp peptide gồm 80% tyrocidin và 20% gramicidin. Có tác dụng thúc đẩy quá trình tạo hạt và biểu mô hóa.
Benzalkonium chlorid: Là hỗn hợp các hợp chất amoni bậc 4 có tính hoạt động bề mặt mạnh.
Benzocaine: Là chất gây tê tại chỗ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể.
Thời kỳ mang thai và cho con bú:
Hiện chưa có đủ dữ liệu. Chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ nếu lợi ích vượt trội nguy cơ.
Bảo quản:
Dưới 30°C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Hyphens |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Tyrothricin Benzalkonium Benzocaine |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên ngậm |
Xuất xứ | Đức |