
Thuốc Amiparen 10
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Amiparen 10 với thành phần là L-Tyrosine , L-Aspartic Acid , L-Glutamic acid, L-Serine, L-Methionine, L-Histidine, L-Proline, L-Threonine , L-Phenylalanine , L-Isoleucine , L-Valine , L-Alanine , L-Arginine , L-Leucine, Glycine , L-Lysine acetate, L-Tryptophan , L-Cysteine , Natri bisulfite - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Otsuka (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Chai và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VD-15932-11, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Dung dịch tiêm truyền Thuốc Amiparen 10, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:40
Mô tả sản phẩm
Thuốc Amiparen 10
Thuốc Amiparen 10 là thuốc gì?
Amiparen 10 là dung dịch truyền tĩnh mạch cung cấp hỗn hợp các axit amin thiết yếu và không thiết yếu, bổ sung dinh dưỡng cho cơ thể trong các trường hợp thiếu hụt protein.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
L-Tyrosine | 0.25g |
L-Aspartic Acid | 0.50g |
L-Glutamic acid | 0.5g |
L-Serine | 1.5g |
L-Methionine | 1.95g |
L-Histidine | 2.5g |
L-Proline | 2.5g |
L-Threonine | 2.85g |
L-Phenylalanine | 3.5g |
L-Isoleucine | 4g |
L-Valine | 4g |
L-Alanine | 4g |
L-Arginine | 5.25g |
L-Leucine | 7g |
Glycine | 2.95g |
L-Lysine acetate | 7.4g |
L-Tryptophan | 1g |
L-Cysteine | 0.5g |
Natri bisulfite | 0.15g |
Chỉ định:
Bổ sung các axit amin trong trường hợp người bệnh giảm protein huyết tương, suy dinh dưỡng, trước và sau khi phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Thông báo cho nhân viên y tế các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ.
Dược lực học:
Chưa có dữ liệu.
Dược động học:
Chưa có dữ liệu.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng: Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Cách dùng: Thuốc dùng đường tiêm truyền. Việc tiêm thuốc được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn, bệnh nhân không được tự ý sử dụng.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Chưa có dữ liệu.
Xử lý quá liều:
Thuốc chỉ được sử dụng tại các cơ sở y tế và dưới sự theo dõi của nhân viên y tế, nên trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho nhân viên y tế bệnh viện.
Quên liều:
Thuốc chỉ được sử dụng tại các cơ sở y tế và dưới sự theo dõi của nhân viên y tế khi cần thiết nên không có trường hợp quên liều.
Bảo quản:
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Otsuka |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | L-Tyrosine L-Aspartic Acid L-Threonine L-Phenylalanine L-Isoleucine L-Valine L-Alanine L-Arginine Glycine L-Tryptophan L-Cysteine |
Quy cách đóng gói | Chai |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm truyền |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |