Viên nang mềm Logpatat

Viên nang mềm Logpatat

Liên hệ

Viên nang mềm Logpatat là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất L-Citrulline , Pyridoxine , Vitamin E , Aspartic acid , Vitamin A , Vaccinium myrtillus của Phil. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-15941-11. Thuốc được đóng thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nang mềm

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:50

Mô tả sản phẩm


Viên nang mềm Logpatat

Viên nang mềm Logpatat là thuốc gì?

Viên nang mềm Logpatat là thực phẩm bảo vệ sức khỏe hỗ trợ điều trị một số bệnh lý về mắt như: cận thị, quáng gà, mỏi mắt, mờ mắt do cường độ làm việc cao, suy giảm thị lực do thoái hóa võng mạc, bệnh võng mạc do tiểu đường.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng/viên
L-Citrulline 10mg
Pyridoxine (Vitamin B6) 25mg
Vitamin E 25mg
Aspartic acid 10mg
Vitamin A 2.500 IU
Vaccinium myrtillus (Chiết xuất việt quất) 50mg

Chỉ định:

  • Hỗ trợ điều trị một số bệnh lý về mắt: Cận thị, quáng gà, mỏi mắt, mờ mắt do cường độ làm việc của mắt cao (sử dụng máy tính, tivi, giai đoạn thi cử, tập trung lái xe...), suy giảm thị lực do thoái hóa võng mạc ngoại vi hoặc trung tâm, bệnh võng mạc do tiểu đường.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Người bệnh thừa vitamin A.

Tác dụng phụ:

Hiếm gặp (<1/1.000): Buồn nôn, nôn. Các tác dụng không mong muốn và tác dụng có hại có thể xuất hiện khi dùng vitamin A liều cao dài ngày hoặc khi uống phải một liều rất cao vitamin A.

Tương tác thuốc:

  • Có thể làm giảm tác dụng của L-Dopa.
  • Thuốc tránh thai đường uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxine.
  • Vitamin E có thể có tác dụng đối kháng với vitamin K.
  • Neomycin, cholestyramine, paraffin lỏng có thể làm giảm hấp thu Vitamin A.
  • Các thuốc tránh thai đường uống làm tăng nồng độ của vitamin A trong huyết tương.

Liều lượng và cách dùng:

Liều dùng: 1 viên x 3 lần mỗi ngày.

Cách dùng: Uống.

Thời gian điều trị: 14 ngày mỗi tháng, sau đó lặp lại nếu cần. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Sử dụng theo đúng liều lượng và cách dùng được đề nghị.
  • Cần thận trọng khi dùng cùng các thuốc khác có chứa vitamin A.
  • Tránh dùng vitamin A (Retinol) với liều cao cho phụ nữ có thai vì vitamin A liều cao (≥ 10.000 IU/ngày) có khả năng gây quái thai.

Xử lý quá liều:

Ngộ độc cấp: Uống vitamin A liều rất cao (khoảng 25.000 IU/kg) dẫn đến ngộ độc cấp với các dấu hiệu buồn ngủ, chóng mặt hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức đầu, mê sảng và co giật, tiêu chảy,… Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống từ 6 đến 24 giờ. Phải ngừng dùng thuốc. Điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.

Ngộ độc mạn tính: Dùng vitamin A liều cao (≥ 25.000 IU/ngày) kéo dài có thể dẫn đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan - lách to, da bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau ở xương và khớp. Ở trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính còn gồm cả tăng áp lực nội sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc các xương dài. Khi ngừng dùng vitamin A thì các triệu chứng cũng mất dần nhưng xương có thể ngừng phát triển do các đầu xương dài đã cốt hoá sớm.

Quên liều:

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Bảo quản: Trong hộp kín, nơi khô mát, dưới 30oC.

Thông tin thêm về thành phần:

Vitamin A (Retinol): Cần thiết cho thị lực, tăng trưởng và phát triển tế bào. Liều cao có thể gây độc.

Vitamin E: Chất chống oxy hóa, bảo vệ tế bào khỏi tổn thương do gốc tự do.

Pyridoxine (Vitamin B6): Quan trọng cho chuyển hóa protein, carbohydrate và lipid. Tham gia vào nhiều quá trình sinh hóa trong cơ thể.

Vaccinium myrtillus (Chiết xuất việt quất): Có chứa anthocyanosides, có tác dụng chống oxy hóa và hỗ trợ sức khỏe mắt.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Phil
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất L-Citrulline Pyridoxine Vitamin E Aspartic acid Vitamin A
Quy cách đóng gói Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nang mềm
Xuất xứ Việt Nam

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.