Viên đặt phụ khoa Agimycob

Viên đặt phụ khoa Agimycob

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Viên đặt phụ khoa Agimycob của thương hiệu Agimexpharm là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Viên đặt. Thuốc Viên đặt phụ khoa Agimycob được đăng ký lưu hành với SĐK là 893115144224, và đang được đóng thành Hộp 1 Vỉ x 10 Viên. Metronidazol, Nystatin , Neomycin - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:16

Mô tả sản phẩm


Viên đặt phụ khoa Agimycob

Viên đặt phụ khoa Agimycob là thuốc gì?

Viên đặt phụ khoa Agimycob là thuốc đặt âm đạo, có tác dụng điều trị viêm âm đạo do nhiều nguyên nhân khác nhau như nhiễm khuẩn, nhiễm nấm, nhiễm ký sinh trùng hoặc nhiễm nhiều mầm bệnh cùng lúc. Thuốc có tác dụng tại chỗ.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Metronidazol 500mg
Nystatin 100000 IU
Neomycin 65000 IU

Chỉ định

Thuốc Agimycob được chỉ định dùng trong các trường hợp viêm âm đạo do các mầm bệnh nhạy cảm gây ra, bao gồm cả viêm âm đạo không đặc hiệu.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không khuyến cáo sử dụng kết hợp với disulfiram hoặc các sản phẩm diệt tinh trùng.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Agimycob:

Tần suất Loại tác dụng phụ
Hiếm gặp (1/1000 > ADR > 1/10.000) Rối loạn dạ dày, tiêu hóa lành tính: Buồn nôn, miệng có vị kim loại, chán ăn, co rút vùng thượng vị, nôn mửa, tiêu chảy.
Rất hiếm gặp Da và niêm mạc: Dị ứng (mề đay, ngứa), đỏ bừng, viêm lưỡi có cảm giác khô miệng; Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt; Viêm tụy (có thể phục hồi).
Dùng liều cao hoặc điều trị kéo dài Giảm bạch cầu trung bình (có thể phục hồi sau khi ngừng thuốc); Bệnh thần kinh cảm giác ngoại biên (thường khỏi sau khi ngừng điều trị); Nước tiểu có màu nâu đỏ (do sự hiện diện của các sắc tố tan trong nước tạo ra do sự chuyển hóa của thuốc).

Lưu ý: Khi gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy ngừng sử dụng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tương tác thuốc

Không được kết hợp với:

  • Chất diệt tinh trùng
  • Rượu (có thể gây ra hiệu ứng Antabuse)
  • Disulfiram (có thể gây ra các cơn hoang tưởng hoặc lú lẫn)

Thận trọng khi kết hợp với:

  • Thuốc chống đông máu đường uống (warfarin): Có thể tăng tác dụng của thuốc chống đông máu.
  • 5-Fluorouracil: Có thể tăng độc tính của 5-FU.

Dược lực học

Agimycob là thuốc phối hợp có tác dụng tại chỗ điều trị viêm âm đạo. Thành phần hoạt chất có các tác dụng sau:

  • Metronidazol: Thuốc có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh (như trichomonas vaginalis) và vi khuẩn kỵ khí.
  • Neomycin: Kháng sinh nhóm aminoglycosid, có tác dụng trên các vi khuẩn nhạy cảm như Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Haemophilus influenza, Klebsiella, EnterobacterNeisseria.
  • Nystatin: Kháng sinh chống nấm, có tác dụng kìm hãm hoặc diệt nấm, đặc biệt là Candida albicans.

Dược động học

Metronidazol: Sau khi đặt vào âm đạo, lượng metronidazol hấp thu vào máu thấp. Thuốc được phân phối nhanh và nhiều ở phổi, thận, gan, mật, dịch não tủy, da, nước bọt, dịch tiết âm đạo. Thải trừ qua nước tiểu. Nửa đời thải trừ trung bình trong huyết tương từ 8-10 giờ.

Neomycin: Được hấp thu kém. Khi được hấp thu, thuốc được thải trừ nhanh qua thận. Nửa đời khoảng 2-3 giờ.

Nystatin: Khi dùng tại chỗ, nystatin không được hấp thu qua da hay niêm mạc.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: Viêm âm đạo: Đặt âm đạo 1-2 viên/ngày trong 10 ngày liên tiếp. Có thể kết hợp với điều trị thuốc uống nếu cần.

Cách dùng: Làm ướt viên thuốc bằng cách ngâm trong nước khoảng 20-30 giây trước khi đặt vào âm đạo. Nằm nghỉ khoảng 15 phút sau khi đặt thuốc. Điều trị người chồng cùng lúc nếu cần.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều dùng phù hợp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Liên quan đến metronidazol: Điều trị không nên kéo dài quá 10 ngày và không lặp lại quá 2-3 lần/năm. Ngừng điều trị nếu không dung nạp tại chỗ hoặc có phản ứng dị ứng. Thận trọng ở người bệnh thần kinh. Hạn chế đồ uống có cồn. Kiểm soát lượng bạch cầu ở bệnh nhân có tiền sử rối loạn huyết học.
  • Liên quan đến neomycin: Thời gian điều trị nên được giới hạn để tránh nguy cơ chọn lọc vi khuẩn đề kháng và bội nhiễm.
  • Liên quan đến lactose: Thuốc này chứa lactose. Không nên dùng cho bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa di truyền hiếm gặp về galactose, thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose.

Xử lý quá liều

Chưa ghi nhận trường hợp quá liều với viên đặt âm đạo. Tuy nhiên, với các sản phẩm chứa metronidazol khác, liều cao có thể gây nôn mửa, mất điều hòa và mất định hướng. Điều trị triệu chứng nếu xảy ra quá liều.

Quên liều

Chưa có thông tin về việc xử lý quên liều.

Thông tin thêm về thành phần

Metronidazol

Cơ chế tác dụng: Metronidazol là một dẫn chất 5-nitro-imidazol có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh và vi khuẩn kỵ khí. Nó ức chế tổng hợp axit nucleic của vi sinh vật nhạy cảm, dẫn đến diệt khuẩn/diệt ký sinh trùng.

Nystatin

Cơ chế tác dụng: Nystatin là một kháng sinh chống nấm polyene liên kết với ergosterol trong màng tế bào nấm, làm tăng tính thấm của màng tế bào và gây chết tế bào nấm.

Neomycin

Cơ chế tác dụng: Neomycin là một kháng sinh aminoglycoside ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn nhạy cảm bằng cách liên kết với tiểu đơn vị 30S của ribosome.

Thời kỳ mang thai và cho con bú

Thời kỳ mang thai: Thuốc chứa neomycin, một kháng sinh aminoglycoside, có thể gây độc tính ở tai hoặc đi vào máu gây tác dụng toàn thân. Không nên dùng cho phụ nữ mang thai. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Thời kỳ cho con bú: Do không có dữ liệu về việc thuốc có vào sữa mẹ hay không, không nên dùng thuốc này trong thời kỳ cho con bú.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cần thận trọng khi sử dụng thuốc này do nguy cơ chóng mặt. Nếu bị chóng mặt, không nên lái xe hoặc vận hành máy móc.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng thuốc.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Agimexpharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Nystatin Neomycin
Quy cách đóng gói Hộp 1 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên đặt
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.