
Thuốc V.phonte
Liên hệ
Thuốc V.phonte là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Xuyên khung, Đương quy, Quế nhục, Tế tân, Nhân Sâm , Bạch thược , Sinh Địa , Ngưu tất (Rễ) , Tần giao, Tang ký sinh , Độc hoạt, Đỗ trọng, Phòng phong, Cam thảo của Vạn Xuân. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-33981-19. Thuốc được đóng thành Hộp 10 vỉ x 10 viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén bao phim
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:03
Mô tả sản phẩm
Thuốc V.phonte
Thuốc V.phonte là thuốc gì?
Thuốc V.phonte là thuốc hỗ trợ điều trị các bệnh lý về xương khớp, giảm đau và chống viêm.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Xuyên khung | 30mg |
Đương quy | 60mg |
Quế nhục | 60mg |
Tế tân | 60mg |
Nhân Sâm | 60mg |
Bạch thược | 330mg |
Sinh Địa | 330mg |
Ngưu tất (Rễ) | 330mg |
Tần giao | 330mg |
Tang ký sinh | 330mg |
Độc hoạt | 330mg |
Đỗ trọng | 330mg |
Phòng phong | 330mg |
Cam thảo |
Chỉ định:
Thuốc V.phonte được chỉ định dùng trong các trường hợp:
- Giảm đau và chống viêm trong các bệnh:
- Đau khớp do viêm khớp mãn hay do thoái hóa khớp: Viêm đa khớp, viêm khớp gối, viêm khớp háng, viêm khớp vai, viêm khớp bàn chân, viêm khớp bàn tay, viêm cột sống...
- Đau dây thần kinh: Đau dây thần kinh hông (tọa), đau dây thần kinh liên sườn...
- Đau xương, cơ do: Gãy xương, teo cơ, loãng xương.
Chống chỉ định:
Thuốc V.phonte chống chỉ định trong các trường hợp: Dị ứng với thành phần trong bài thuốc, phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ:
Chưa có báo cáo về các tác dụng phụ khi sử dụng sản phẩm.
Tương tác thuốc:
Không có thông tin.
Dược lực học:
(Thông tin dược lực học chi tiết của các thành phần trong V.phonte chưa được cung cấp đầy đủ)
Dược động học:
(Thông tin dược động học chi tiết của các thành phần trong V.phonte chưa được cung cấp đầy đủ)
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Uống sau khi ăn.
Liều dùng:
- Người lớn: Uống 2 - 4 viên/ lần, 2 - 3 lần/ngày; đợt dùng 6-8 tuần.
- Trẻ em:
- Từ 2 - 5 tuổi: Uống 0,5 - 1 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày
- Từ 6 - 12 tuổi: Uống 1 - 2 viên/lần, 2 - 3 lần/ngày
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Với thể nhiệt: Cảm giác nóng nực (có thể có sốt), khớp cơ xương đau nóng không nên dùng. Nếu lỡ dùng hoặc sau thời gian dùng thuốc cơ thể bị nóng nên dùng thêm với 2 - 3 viên Superyin 1 lần, ngày 2 - 3 lần.
- Sau khi dùng nếu thấy nóng khát, dùng kèm với Superyin 1 - 3 viên một lần một ngày. Khi hết nóng khát thì giảm liều hoặc ngưng dùng.
- Đau nhức kèm theo mất ngủ về sáng (dậy sớm), tiểu đêm nhiều lần, kén an, tinh thần suy giảm: Dùng kèm thuốc V.ui. (Thông tin chi tiết về thuốc V.ui chưa được cung cấp)
- Nếu có cả các triệu chứng đau nhức, kén ăn, mất ngủ về sáng, nóng nực thì dùng kết hợp 3 loại thuốc: V.phonte + Superyin + V.ui (Thông tin chi tiết về thuốc Superyin và V.ui chưa được cung cấp)
Xử lý quá liều:
Không được sử dụng thuốc quá liều. Quá liều không làm tăng khả năng điều trị các triệu chứng và nó chỉ làm tăng nguy cơ ngộ độc thuốc. Nếu ai đó vô tình sử dụng thuốc quá liều, hãy gọi cho cấp cứu. Mang theo toa thuốc, vỏ hoặc nhãn hiệu thuốc mà người bệnh đã sử dụng khi đến bệnh viện.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Không có thông tin.
Thời kỳ mang thai:
Chống chỉ định.
Thời kỳ cho con bú:
Không có thông tin có ý nghĩa.
Bảo quản:
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Vạn Xuân |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Nhân Sâm Bạch thược Sinh Địa Ngưu tất (Rễ) Tang ký sinh Cam thảo |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |