
Thuốc Tmi Roitin
Liên hệ
Là loại thuốc không kê đơn, Thuốc Tmi Roitin với dạng bào chế Viên nang mềm đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-18564-13. Thuốc được đóng gói thành Hộp 24 vỉ x 5 viên tại Việt Nam. Chondroitin, Nicotinamid , Fursultiamine , Riboflavin, Pyridoxine , Calcium Pantothenate là hoạt chất chính có trong Thuốc Tmi Roitin. Thương hiệu của thuốc Thuốc Tmi Roitin chính là Phil
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:45
Mô tả sản phẩm
Thuốc Tmi Roitin
Thuốc Tmi Roitin là thuốc gì?
Tmi Roitin là thuốc bổ sung vitamin nhóm B và các chất khác hỗ trợ điều trị các triệu chứng liên quan đến thiếu vitamin nhóm B và một số vấn đề về thần kinh và xương khớp. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng thông tin về dược lực học và dược động học của thuốc hiện chưa được báo cáo đầy đủ.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Chondroitin | 90mg |
Nicotinamid | 50mg |
Fursultiamine | 50mg |
Riboflavin | 6mg |
Pyridoxine | 25mg |
Calcium Pantothenate | 15mg |
Chỉ định
- Bổ sung các vitamin nhóm B trong các trường hợp nghiện rượu, ốm nặng, biếng ăn, cơ thể suy nhược, mỏi cơ, viêm miệng, viêm lưỡi, bệnh đường ruột (như tiêu chảy, viêm ruột).
- Điều trị viêm dây thần kinh ngoại biên, viêm đa dây thần kinh, tê chân tay, đau lưng, đau do thoái hóa khớp (viêm khớp), khô mắt, đau nhức mắt.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan nặng.
- Loét dạ dày tiến triển.
- Xuất huyết động mạch.
- Hạ huyết áp nặng.
Tác dụng phụ
Tmi Roitin thường được dung nạp tốt. Tuy nhiên, đôi khi có thể gặp rối loạn nhẹ đường tiêu hóa như buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Tác dụng phụ khác có thể xảy ra phụ thuộc vào thành phần cụ thể, đặc biệt là Nicotinamid và Pyridoxin (xem thông tin chi tiết bên dưới).
Thông tin chi tiết tác dụng phụ của thành phần:
Nicotinamid:
Thường gặp (>1/100): Buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm, tăng glucose huyết, tăng uric huyết, cơn phế vị - huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất.
Hiếm gặp (<1/1000): Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng gan bất bình thường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT) và LDH), thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ.
Pyridoxin:
Dùng liều 200mg/ngày và kéo dài (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng. Tình trạng này có thể hồi phục khi ngừng thuốc.
Tương tác thuốc
Vitamin B6 (Pyridoxine) làm giảm tác dụng của thuốc kháng lao isoniazid và levodopa. Nicotinamide làm tăng tác dụng của thuốc hạ áp loại chẹn alpha-adrenergic và của carbamazepin nếu dùng chung.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Uống 1 viên/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi sử dụng nicotinamid liều cao cho những trường hợp có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường.
- Thận trọng khi dùng pyridoxin liều cao trong thời gian dài.
- Cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú vì thuốc đi qua nhau thai và sữa mẹ.
- Thuốc làm cho nước tiểu có màu vàng.
Xử lý quá liều
Dùng thuốc quá liều có thể gây đau bụng, tiêu chảy, mệt mỏi… Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Quên liều
Nếu quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Bảo quản
Bảo quản trong hộp kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Phil |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Nicotinamid Fursultiamine Pyridoxine Calcium Pantothenate |
Quy cách đóng gói | Hộp 24 vỉ x 5 viên |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Xuất xứ | Việt Nam |