
Thuốc Savi Dopril Plus
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-10396-10 là số đăng ký của Thuốc Savi Dopril Plus - một loại thuốc tới từ thương hiệu Savi, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Indapamide , Perindopril , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Savi Dopril Plus được sản xuất thành Viên nén bao phim và đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:47
Mô tả sản phẩm
Thuốc Savi Dopril Plus
Thuốc Savi Dopril Plus là thuốc gì?
Savi Dopril Plus là thuốc phối hợp chứa Perindopril và Indapamid hemihydrat, được chỉ định điều trị tăng huyết áp động mạch vô căn, đặc biệt là trường hợp huyết áp không được kiểm soát tốt khi chỉ dùng Perindopril đơn độc.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Indapamide | 1.25mg |
Perindopril | 4mg |
Chỉ định
Thuốc Savi Dopril Plus được chỉ định dùng để điều trị tăng huyết áp động mạch vô căn. Sử dụng cho bệnh nhân có huyết áp không kiểm soát được nếu chỉ dùng perindopril đơn liều.
Chống chỉ định
Thuốc Savi Dopril Plus chống chỉ định trong các trường hợp:
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Trẻ em.
- Chống chỉ định phối hợp với aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận có GRFR < 60 ml/phút/1,73m2.
- Có tiền sử bị phù mạch (phù Quincke) liên quan đến việc dùng thuốc ức chế enzym chuyển (liên quan tới Perindopril).
- Suy tim chưa điều trị (liên quan tới Perindopril).
- Suy thận nặng (Clcr <30 ml/phút) (liên quan tới Perindopril).
- Suy gan nặng (liên quan tới Perindopril).
- Người bệnh mới bị tai biến mạch máu não, người vô niệu, người có tiền sử dị ứng với indapamid hemihydrat hoặc với các dẫn chất sulfonamid (liên quan tới Indapamid hemihydrat).
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Savi Dopril Plus:
- Thường gặp (ADR > 1/100 và < 1/10): Táo bón, khô miệng, buồn nôn, chán ăn, đau thượng vị, đau bụng, rối loạn vị giác, ho khan, ho dai dẳng.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Hạ huyết áp (thế đứng hoặc không), phát ban rát sần, phát ban da, co rút cơ, dị cảm.
- Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000): Viêm tụy tạng, phản ứng quá mẫn (thường ở ngoài da), làm trầm trọng thêm bệnh lupus ban đỏ rải rác cấp tính, nhức đầu, mệt mỏi, cảm giác choáng váng, rối loạn tính khí và/hoặc rối loạn giấc ngủ, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan máu, tăng calci huyết tương.
- Các thay đổi trong xét nghiệm máu: Thiếu hụt kali, giảm natri, tăng acid uric và glucose máu, tăng nhẹ nồng độ ure và creatinin trong huyết tương.
Tương tác thuốc
Liên quan tới Perindopril:
- Thuốc kháng viêm không steroid, corticoid, tetracosactid (giảm tác dụng).
- Thuốc lợi tiểu (tăng tác dụng).
- Thuốc trị đái tháo đường (insulin, sulfamid hạ đường huyết) (tăng tác dụng hạ huyết áp).
- Muối kali và thuốc lợi tiểu giữ kali (tăng nguy cơ tăng kali huyết và suy thận).
- Lithi (tăng kali huyết).
Liên quan tới Indapamid hemihydrat:
- Các thuốc lợi tiểu khác (giảm kali huyết và tăng acid uric huyết).
- Lithi (tăng nguy cơ ngộ độc lithi).
Dược lực học
Savi Dopril Plus là sự phối hợp perindopril (thuốc ức chế enzym chuyển) và indapamid hemihydrat (thuốc lợi niệu nhóm chlorosulfamoyl). Perindopril ức chế chuyển angiotensin I thành angiotensin II, giảm co mạch, giảm giữ natri và tăng bradykinin. Indapamid hemihydrat tăng bài tiết natri clorid và nước, có tác dụng chống tăng huyết áp chủ yếu ngoài thận.
Dược động học
Perindopril: Hấp thu nhanh, chuyển hoá mạnh ở gan thành perindoprilat (chất có hoạt tính). Thời gian bán thải khoảng 3-5 giờ. Thải trừ qua nước tiểu.
Indapamid hemihydrat: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hoá. Thời gian bán thải khoảng 14-18 giờ. Chuyển hoá mạnh ở gan và thải trừ qua nước tiểu và phân.
Việc phối hợp perindopril và indapamid hemihydrat không làm thay đổi tính chất dược động học của cả hai hoạt chất.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Liều khởi đầu: 2 mg perindopril/0,625 mg indapamid. Có thể tăng lên 4 mg perindopril/1,25 mg indapamid/ngày. Uống một lần vào buổi sáng, trước bữa ăn.
Suy thận: Cần điều chỉnh liều tùy theo độ thanh thải creatinin. Chống chỉ định khi suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
Người già: Liều ban đầu nên ở mức thấp nhất (2 mg perindopril/0,625 mg indapamid).
Trẻ em: Không nên dùng.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần Chống chỉ định và Tương tác thuốc ở trên.
Cần theo dõi chức năng thận, điện giải (kali, natri) trong máu định kỳ, đặc biệt ở người bệnh suy thận, người cao tuổi, người đang dùng thuốc lợi tiểu.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Hạ huyết áp, buồn nôn, nôn, co rút cơ, choáng váng, buồn ngủ, lú lẫn, tiểu ít. Xử trí: Rửa dạ dày, uống than hoạt, bù dịch và điện giải.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về thành phần
Perindopril: Thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitor), có tác dụng giãn mạch, hạ huyết áp.
Indapamid hemihydrat: Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu nhóm sulfonamid, có tác dụng lợi tiểu và hạ huyết áp.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng thuốc.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Savi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Indapamide Perindopril |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |