
Thuốc mỡ Supirocin B Ointment
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN-18319-14 là số đăng ký của Thuốc mỡ Supirocin B Ointment - một loại thuốc tới từ thương hiệu Glenmark, được sản xuất tại Ấn Độ. Thuốc có thành phần chính là Mupirocin , Betamethasone , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc mỡ Supirocin B Ointment được sản xuất thành Thuốc mỡ và đóng thành Tuýp x 5g. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:46
Mô tả sản phẩm
Thuốc mỡ Supirocin B Ointment
Thuốc mỡ Supirocin B Ointment là thuốc gì?
Supirocin B Ointment là thuốc bôi ngoài da kết hợp kháng sinh và corticosteroid, được sử dụng để điều trị các bệnh da đáp ứng với corticosteroid có nhiễm khuẩn thứ phát.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Mupirocin | 2% |
Betamethasone | 0.05% |
Chỉ định
- Điều trị các bệnh da đáp ứng với corticosteroid có nhiễm khuẩn thứ phát.
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
- Cảm giác bỏng rát, kim châm.
- Teo da, rạn da, khô da.
- Các mụn kiểu trứng cá.
- Giảm sắc tố.
- Ức chế trục HPA (dưới đồi – tuyến yên – thượng thận), các biểu hiện của hội chứng Cushing, tăng glucose huyết và glucose niệu (khi hấp thu toàn thân Betamethasone).
Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Chưa có thông tin về tương tác thuốc.
Dược lực học
Mupirocin: Là một thuốc kháng sinh ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn kết đặc hiệu có hồi phục với enzyme iso - leucyl transfer RNA synthetase trên vi khuẩn. Không bị kháng chéo với các nhóm thuốc kháng khuẩn khác.
Betamethasone dipropionate: Có tác dụng kháng viêm, làm co mạch và chống ngứa, hiệu quả trong điều trị các bệnh da đáp ứng với corticosteroid.
Dược động học
Mupirocin: Chỉ có lượng nhỏ hấp thu qua da vào máu, được chuyển hóa nhanh chóng thành acid monic và thải qua nước tiểu.
Betamethasone dipropionate: Hầu như không hấp thu qua da. Sử dụng dài ngày, liều cao hoặc diện rộng có thể gây hấp thu toàn thân đủ để gây suy chức năng vỏ thượng thận (thường gặp ở trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và khi băng kín vùng điều trị).
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Bôi thuốc mỡ lên vùng tổn thương 2-3 lần/ngày trong 5-14 ngày. Chỉ dùng cho tổn thương không quá 10cm chiều dài hoặc 100cm2 diện tích. Sau 3-5 ngày không đáp ứng tốt cần đánh giá lại.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Chứa polyethylene glycol, không nên bôi lên vùng da bị rách, vết thương mở lớn hay bỏng rộng.
- Không dùng cho bệnh nhân suy thận trung bình và nặng.
- Tránh dây vào mắt.
- Dùng kéo dài có thể gây quá phát vi sinh vật không mẫn cảm.
- Hấp thu toàn thân corticosteroid có thể gây ức chế trục HPA.
- Tác dụng toàn thân có thể tăng khi dùng corticosteroid mạnh, bôi diện tích lớn, bôi kéo dài hoặc băng kín.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Xử lý quá liều
Mupirocin: Ít hấp thu nên khó bị quá liều.
Betamethasone: Hấp thu toàn thân có thể gây ức chế trục HPA. Cần kiểm tra chức năng trục HPA nếu dùng liều cao, diện rộng. Nếu ức chế trục HPA, cần ngừng thuốc, giảm liều hoặc thay bằng corticosteroid yếu hơn.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin thêm về thành phần
Mupirocin
Cơ chế tác dụng: Ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.
Betamethasone
Cơ chế tác dụng: Kháng viêm, co mạch, chống ngứa.
Bảo quản: Không quá 30°C. Tránh đông lạnh. Để xa tầm tay trẻ em.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Glenmark |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Mupirocin Betamethasone |
Quy cách đóng gói | Tuýp x 5g |
Dạng bào chế | Thuốc mỡ |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thuốc kê đơn | Có |