
Thuốc Drimy
Liên hệ
Thuốc Drimy được sản xuất tại Việt Nam là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Vitamin A , Vitamin D3 , Vitamin B1 , Vitamin B2 , Vitamin B6, Ferrous fumarate , Magnesium oxide , Calci glucoheptonat , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc không kê đơn đã được Usp đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VD-19746-13) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Viên nang mềm và được đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:53
Mô tả sản phẩm
Thuốc Drimy
Thuốc Drimy là thuốc gì?
Thuốc Drimy là thuốc bổ sung vitamin và khoáng chất, hỗ trợ cho các trường hợp cơ thể suy nhược, thiếu hụt dinh dưỡng, cần bổ sung vitamin và khoáng chất.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Vitamin A | 1000 IU |
Vitamin D3 | 400 IU |
Vitamin B1 | 2 mg |
Vitamin B2 | 3 mg |
Vitamin B6 | 1 mg |
Ferrous fumarate | 1.65 mg |
Magnesium oxide | 6 mg |
Calci glucoheptonat | 21.42 mg |
Chỉ định:
- Cơ thể suy nhược, thể chất yếu, mệt mỏi, tình trạng thiếu hụt dinh dưỡng, sau phẫu thuật.
- Bổ sung vitamin và khoáng chất (sắt, magie, canxi) cho phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú, trẻ đang phát triển, người lớn tuổi.
Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người thừa vitamin A hoặc nhạy cảm với vitamin A.
- Người quá mẫn với vitamin D, tăng canxi máu hoặc nhiễm độc vitamin D.
- Không dùng phối hợp với levodopa (do có sự hiện diện của vitamin B6).
Tác dụng phụ:
(Lưu ý: Mô tả tác dụng phụ dựa trên thông tin thành phần. Liều lượng và thời gian sử dụng ảnh hưởng đến mức độ nghiêm trọng.)
- Vitamin A (liều cao kéo dài): Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sút cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, gan - lách to, da bị biến đổi, rụng tóc, tóc khô ròn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau ở xương và khớp. Ở trẻ em có thể gây tăng áp lực nội sọ, phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng đau dọc các xương dài.
- Vitamin D (liều cao hoặc kéo dài): Yếu, mệt, ngủ gà, đau đầu, chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, ỉa chảy, chóng mặt, ù tai, mất điều hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương, dễ bị kích thích, tăng canxi huyết.
- Vitamin B6 (liều cao, dài ngày): Bệnh thần kinh ngoại vi (tê bì, yếu cơ).
- Vitamin B2 (liều cao): Nước tiểu vàng nhạt.
- Vitamin B1 (hiếm gặp): Ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn, tăng huyết áp cấp, ban da, ngứa, mày đay, khó thở.
- Canxi: Hạ huyết áp, giãn mạch ngoại vi, táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn, vã mồ hôi, loạn nhịp, rối loạn chức năng tim.
- Magie: Tiêu chảy, đau bụng.
- Sắt: Đau bụng, buồn nôn, nôn, táo bón, phân đen.
Tương tác thuốc:
(Thông tin tương tác thuốc dựa trên các thành phần. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng kết hợp với thuốc khác.)
- Vitamin B6 làm giảm tác dụng của levodopa.
- Sắt có thể làm giảm hấp thu của tetracyclin, penicilamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, quinolon, hormon tuyến giáp và kẽm.
- Canxi làm tăng độc tính của digoxin.
- Cần thận trọng khi dùng cùng thuốc chẹn alpha-adrenergic, thuốc có độc tính với gan, carbamazepin, isotretionin, cholestyramin, phenobarbital, corticosteroid, ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin, thuốc kháng acid.
Liều lượng và cách dùng:
Uống nguyên viên, sau bữa ăn. Liều dùng thông thường: 1 viên/ngày. Liều dùng cụ thể cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng khi dùng các thuốc khác có chứa vitamin A.
- Thận trọng với người bệnh sarcoidosis, thiểu năng cận giáp, suy thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch, suy hô hấp, toan máu, tăng canxi máu.
- Thận trọng khi dùng cho người có nghi ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết mạn.
- Cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Cẩn thận khi dùng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc (có thể gây buồn ngủ, chóng mặt ở liều cao kéo dài).
Xử lý quá liều:
Ngừng dùng thuốc và điều trị triệu chứng. Tham khảo ý kiến bác sĩ ngay.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc. Không dùng gấp đôi liều.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về thành phần (một số thành phần):
(Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của chuyên gia y tế.)
- Vitamin A: Cần thiết cho thị lực, miễn dịch và tăng trưởng tế bào. Liều cao có thể gây độc.
- Vitamin D3: Giúp hấp thu canxi, cần thiết cho sức khỏe xương. Liều cao có thể gây tăng canxi máu.
- Vitamin B1 (Thiamin): Quan trọng cho chuyển hóa năng lượng.
- Vitamin B2 (Riboflavin): Tham gia vào nhiều phản ứng chuyển hóa.
- Vitamin B6 (Pyridoxin): Cần thiết cho chức năng thần kinh và chuyển hóa protein.
- Sắt: Thành phần quan trọng của hemoglobin, vận chuyển oxy trong máu.
- Magie: Quan trọng cho hoạt động của nhiều enzym và chức năng cơ bắp.
- Canxi: Cần thiết cho sức khỏe xương, dẫn truyền thần kinh và co cơ.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Usp |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Vitamin A Vitamin D3 Vitamin B1 Vitamin B2 Ferrous fumarate Magnesium oxide |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Xuất xứ | Việt Nam |