
Thuốc Dolo-Neurobion
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN-20189-16 là số đăng ký của Thuốc Dolo-Neurobion - một loại thuốc tới từ thương hiệu Merck, được sản xuất tại Indonesia. Thuốc có thành phần chính là Diclofenac , Pyridoxine , Thiamin, Vitamin B12 , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Dolo-Neurobion được sản xuất thành Viên bao và đóng thành Hộp 5 vỉ x 10 viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:12
Mô tả sản phẩm
Thuốc Dolo-Neurobion
Dolo-Neurobion là thuốc gì?
Dolo-Neurobion là thuốc giảm đau kháng viêm, được chỉ định trong các trường hợp đau khớp, thấp khớp; đau liên quan đến viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh; đau sau chấn thương, hậu phẫu; đau cấp tính trong sản phụ khoa, tai mũi họng và răng hàm mặt.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Diclofenac | 50mg |
Pyridoxin (Vitamin B6) | 50mg |
Thiamin (Vitamin B1) | 50mg |
Vitamin B12 | 1mg |
Chỉ định
- Đau khớp, thấp khớp
- Đau liên quan đến viêm dây thần kinh, đau dây thần kinh
- Đau sau chấn thương, hậu phẫu
- Đau cấp tính trong sản phụ khoa, tai mũi họng và răng hàm mặt
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ hoạt chất hoặc tá dược nào của thuốc.
- Tiền sử bị co thắt phế quản, hen, viêm mũi hoặc nổi mề đay sau khi điều trị bằng thuốc chống viêm không steroid (NSAID) trước đó.
- Loét dạ dày tá tràng cấp tính hoặc chảy máu dạ dày ruột hoặc có tiền sử các bệnh này.
- Xuất huyết não cấp hoặc bất kỳ xuất huyết nặng khác.
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
- Suy gan nặng (nồng độ ALT/AST > 30 lần giới hạn trên của mức bình thường).
- Suy tim sung huyết đã xác định (độ II-IV theo phân độ chức năng của Hội Tim New York (NYHA), bệnh tim thiếu máu cục bộ nặng, bệnh động mạch ngoại biên và/hoặc bệnh mạch máu não nặng.
- Phụ nữ có thai.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ
Ít gặp (1/1.000 < ADR < 1/100): Đợt cấp của viêm loét đại tràng hoặc bệnh Crohn, viêm lợi và miệng, tổn thương thực quản, viêm lưỡi, táo bón.
Hiếm gặp (1/10.000 < ADR < 1/1.000): Một số phản ứng quá mẫn ( hạ huyết áp, phù, phản vệ), mất định hướng, mất ngủ, kích thích tâm thần, rối loạn thị giác, dị cảm, rối loạn độ nhạy cảm, rối loạn trí nhớ, ù tai, loét, xuất huyết, thủng dạ dày - ruột, rối loạn vị giác, tiểu máu, protein niệu, suy thận cấp.
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000): Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt; Ban có mụn nước, chàm, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da tróc vảy, rụng tóc, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, ban xuất huyết.
Không xác định tần suất: Một số phản ứng quá mẫn (ra mồ hôi, nhịp tim nhanh hoặc phản ứng da với ngứa và nổi mề đay); chóng mặt, lú lẫn, nhức đầu, mệt mỏi; ứ dịch, phù, tăng huyết áp, biến cố huyết khối động mạch (nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ); đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, chán ăn, viêm đại tràng thiếu máu cục bộ; tăng nồng độ men gan (ALAT, ASAT), tổn thương tế bào gan, viêm gan có hoặc không có vàng da; sắc niệu.
Tương tác thuốc
Xem phần “Tương tác thuốc” trong nội dung tham khảo.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Uống 1 viên, 3 lần mỗi ngày. Liều tối đa khuyến cáo là 3 viên (150 mg diclofenac) mỗi ngày. Uống cả viên mà không nhai với một ít chất lỏng, tốt nhất là sau bữa ăn.
Thời gian điều trị: 3-10 ngày đối với đau cấp tính. Có thể điều trị dài hơn đối với đau mạn tính theo chỉ định của bác sĩ.
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân thừa cân hoặc bệnh nhân suy thận hoặc suy gan nhẹ đến trung bình. Không khuyến cáo cho trẻ em dưới 12 tuổi.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần “Thận trọng khi sử dụng” trong nội dung tham khảo.
Xử lý quá liều
Xem phần “Làm gì khi dùng quá liều?” trong nội dung tham khảo.
Quên liều
Xem phần “Làm gì khi quên 1 liều?” trong nội dung tham khảo.
Thông tin thêm về thành phần
Thiamin (Vitamin B1)
Xem phần “Thiamin (vitamin B1)” trong nội dung tham khảo.
Pyridoxin (Vitamin B6)
Xem phần “Pyridoxin (vitamin B6)” trong nội dung tham khảo.
Cobalamin (Vitamin B12)
Xem phần “Cobalamin (vitamin B12)” trong nội dung tham khảo.
Diclofenac
Xem phần “Diclofenac” trong nội dung tham khảo.
Dược lực học
Xem phần “Dược lực học” trong nội dung tham khảo.
Dược động học
Xem phần “Dược động học” trong nội dung tham khảo.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Merck |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Diclofenac Pyridoxine Vitamin B12 |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên bao |
Xuất xứ | Indonesia |
Thuốc kê đơn | Có |