
Thuốc chống dị ứng Beno Boston
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Là loại thuốc kê đơn, Thuốc chống dị ứng Beno BenoBoston với dạng bào chế Viên nén đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-28860-18. Thuốc được đóng gói thành Lọ 500 Viên tại Việt Nam. Betamethasone , Dexchlorpheniramine maleate là hoạt chất chính có trong Thuốc chống dị ứng Beno BenoBoston. Thương hiệu của thuốc Thuốc chống dị ứng Beno BenoBoston chính là Boston
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:12
Mô tả sản phẩm
Thuốc chống dị ứng Beno BenoBoston
Thuốc chống dị ứng Beno BenoBoston là thuốc gì?
Beno BenoBoston là thuốc phối hợp chứa Betamethasone (corticosteroid) và Dexchlorpheniramine maleate (kháng histamine H1), được sử dụng để điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng và mày đay cấp tính.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Betamethasone | 0.25mg |
Dexchlorpheniramine maleate | 2mg |
Chỉ định
- Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm khi không đáp ứng với kháng histamine đơn độc hoặc corticosteroid tại chỗ.
- Điều trị triệu chứng mày đay cấp tính trong thời gian ngắn (tối đa 10 ngày).
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc hay với những thuốc có cấu trúc tương tự.
- Bất kỳ tình trạng nhiễm trùng.
- Nhiễm trùng do virus (viêm gan, thủy đậu, bệnh mụn giộp, bệnh Zona).
- Các trạng thái tâm thần không kiểm soát được bằng điều trị.
- Vaccine sống.
- Nguy cơ bệnh tăng nhãn áp góc đóng.
- Nguy cơ bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
- Phụ nữ đang cho con bú.
- Kết hợp với các thuốc gây xoắn đỉnh (trừ thuốc chống loạn nhịp).
Tác dụng phụ
Betamethasone:
- Rối loạn nước và chất điện giải: Hạ kali huyết, nhiễm kiềm chuyển hóa, giữ nước, tăng huyết áp động mạch, suy tim sung huyết.
- Chuyển hóa và nội tiết: Hội chứng Cushing do thuốc, ức chế tiết ACTH, teo tuyến thượng thận vĩnh viễn, giảm dung nạp glucose, đái tháo đường tiềm ẩn, ức chế tăng trưởng ở trẻ em, kinh nguyệt không đều.
- Cơ xương: Yếu cơ hoặc teo, loãng xương, gãy xương bệnh lý, hoại tử vô mạch chỏm xương đùi.
- Tiêu hóa: Loét dạ dày – ruột, thủng và xuất huyết đường tiêu hoá, viêm tụy cấp tính.
- Da: Mụn trứng cá, ban xuất huyết, bầm tím, rậm lông, vết thương lâu lành.
- Thần kinh: Hưng phấn, mất ngủ, phấn khích; hiếm gặp: Hưng cảm, mê sảng, co giật, trạng thái trầm cảm sau khi ngưng thuốc.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, glaucoma.
Dexchlorpheniramine:
- Tác dụng thần kinh: An thần, buồn ngủ, khô niêm mạc, táo bón, rối loạn điều tiết mắt, giãn đồng tử, đánh trống ngực, nguy cơ bí tiểu, hạ huyết áp tư thế, mất thăng bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ hoặc giảm tập trung, mất phối hợp vận động, run, lú lẫn, ảo giác, kích động, lo lắng, mất ngủ.
- Phản ứng dị ứng: Ban đỏ, chàm, ngứa, ban xuất huyết, mày đay khổng lồ, phù, phù mạch, sốc phản vệ.
- Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết.
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Betamethasone: Xem phần tương tác thuốc trong nội dung cung cấp.
Dexchlorpheniramine: Xem phần tương tác thuốc trong nội dung cung cấp.
Dược lực học
Betamethasone: Corticosteroid tổng hợp có tác dụng kháng viêm.
Dexchlorpheniramine: Kháng histamine H1 thế hệ thứ nhất có tác dụng an thần. Cạnh tranh phong bế thụ thể H1.
Dược động học
Betamethasone: Hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa, gắn với protein khoảng 60%, chuyển hóa ở gan và thải trừ qua thận. Thời gian bán thải khoảng 36–54 giờ.
Dexchlorpheniramine: Sinh khả dụng 25-50%, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 2,5-6 giờ sau khi uống. Thời gian tác dụng 4-6 giờ. Gắn với protein huyết tương 72%, qua nhau thai và vào sữa mẹ. Chuyển hóa ở gan, thải trừ qua thận. Thời gian bán thải 14-25 giờ. Có thể tăng thời gian bán thải ở bệnh nhân suy gan, suy thận.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Đường uống.
Liều dùng: Chỉ dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 3-4 lần/ngày.
- Trẻ em 6-12 tuổi: 1/2 viên/lần x 2 lần/ngày (sáng và tối).
- Liều có thể giảm xuống còn 1 viên mỗi 2 ngày (liều thấp nhất có hiệu quả).
- Thời gian điều trị mày đay cấp tính tối đa 10 ngày. Không cần giảm liều từ từ khi ngưng.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem phần thận trọng khi sử dụng trong nội dung cung cấp.
Xử lý quá liều
Gây nôn hoặc rửa dạ dày. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Không dùng chất kích thích. Có thể dùng thuốc tăng huyết áp để điều trị hạ huyết áp. Điều trị co giật bằng thuốc giảm hoạt động có tác dụng ngắn hạn. Duy trì cung cấp nước đầy đủ và kiểm soát chất điện giải.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch. Không dùng gấp đôi liều.
Bảo quản
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Thông tin thêm về thành phần:
(Nội dung này sẽ được bổ sung nếu có đủ thông tin chi tiết hơn từ nguồn dữ liệu cung cấp.)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Boston |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Betamethasone Dexchlorpheniramine maleate |
Quy cách đóng gói | Lọ 500 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |