Siro Daleston-D 75ml

Siro Daleston-D 75ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Siro Siro Daleston-D 75ml là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Siro Daleston-D 75ml là sản phẩm tới từ thương hiệu Tw3, được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Betamethasone , Dexchlorpheniramine maleate , và được đóng thành Chai. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VD-16586-12

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:11

Mô tả sản phẩm


Siro Daleston-D 75ml

Siro Daleston-D 75ml là thuốc gì?

Siro Daleston-D 75ml là thuốc chống dị ứng, được chỉ định trong các trường hợp cần đến liệu pháp corticoid như hen phế quản mạn, viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng, viêm da dị ứng, viêm da thần kinh, viêm da tiếp xúc và mề đay.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng (cho 5ml)
Betamethasone 0.25mg
Dexchlorpheniramine maleate 2mg

Chỉ định

  • Chống dị ứng khi cần đến liệu pháp Corticoid.
  • Điều trị hen phế quản mạn, viêm phế quản dị ứng, viêm mũi dị ứng.
  • Điều trị viêm da dị ứng, viêm da thần kinh, viêm da tiếp xúc, mề đay.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Betamethasone hoặc các Corticoid khác và Dexclorpheniramin.
  • Người bệnh bị đái tháo đường, tâm thần, nhiễm khuẩn nặng, nhiễm virus, nhiễm nấm toàn thân.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, bí tiểu tiện.
  • Bệnh nhân tăng nhãn áp.

Tác dụng phụ

Thường gặp (ADR >1/100)

  • Hệ miễn dịch: Phát ban, mẫn cảm ánh sáng.
  • Hệ thần kinh: An thần, hồi hộp, thất vọng, hưng phấn, nhức đầu, chóng mặt, ù tai, rối loạn tiền đình, lo lắng, run rẩy, bất thường về cảm giác, viêm thần kinh.
  • Hệ tiêu hóa: Khô miệng, ợ nóng, đầy bụng, chán ăn, táo bón.
  • Tiết niệu: Đi tiểu thường xuyên, khó tiểu, bí tiểu, bệnh thận do steroid.
  • Hệ tuần hoàn: Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, co thắt.
  • Hệ hô hấp: Khô mũi, nghẹt mũi.
  • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu tan huyết, tăng bạch cầu.
  • Gan: Rối loạn chức năng gan (tăng AST (GOT), ALT tăng (GPT), tăng AI – P).
  • Nội tiết: Rối loạn kinh nguyệt, tiểu đường.
  • Hệ cơ xương khớp: Đau cơ, đau khớp.
  • Chuyển hóa: Gan nhiễm mỡ.
  • Dịch cơ thể và chất điện giải: Phù, nhiễm kiềm, hạ kali.
  • Mắt: Rối loạn võng mạc.
  • Da và mô dưới da: Rụng tóc, mụn trứng cá, nám dưới da, ban huyết ngứa, đổ mồ hôi bất thường, ban đỏ mặt, mỏng da.
  • Rối loạn chung: Sốt, mệt mỏi, đau ngực.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100)

  • Hệ thần kinh: Mất ngủ, buồn ngủ, nặng đầu.
  • Nhiễm khuẩn: Nhiễm khuẩn và trầm trọng thêm bệnh truyền nhiễm.
  • Thận: Suy thượng thận cấp.
  • Dạ dày: Loét dạ dày.
  • Tâm thần: Trầm cảm, co giật.
  • Hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Mạch máu: Tăng huyết áp.
  • Rối loạn chung: Tăng cân.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000)

  • Hệ tim mạch: Huyết khối.
  • Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.

Không xác định tần suất

  • Thận: Suy thượng thận thứ phát.
  • Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
  • Dạ dày: Viêm tụy.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khác, hãy báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.

Tương tác thuốc

Xem phần Tương tác thuốc trong thông tin chi tiết.

Dược lực học

Betamethasone: Là một Corticosteroid tổng hợp có tác dụng Corticoid rất mạnh, kèm theo tác dụng chuyển hóa muối nước không đáng kể. Có tác dụng chống viêm, chống thấp khớp, chống dị ứng, và liều cao có tác dụng ức chế miễn dịch.

Dexclorpheniramine maleate: Là một kháng histamin dẫn xuất của propylamin. Ức chế cạnh tranh với những tác dụng dược lý của histamin (chất đối kháng với histamin thụ thể H1).

Dược động học

Xem phần Dược động học trong thông tin chi tiết.

Liều lượng và cách dùng

Xem phần Liều dùng và Cách dùng trong thông tin chi tiết.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Xem phần Thận trọng khi sử dụng trong thông tin chi tiết.

Xử lý quá liều

Xem phần Làm gì khi dùng quá liều? trong thông tin chi tiết.

Quên liều

Xem phần Làm gì khi quên 1 liều? trong thông tin chi tiết.

Thông tin thêm về thành phần

Betamethasone

Betamethasone là một corticosteroid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch mạnh.

Dexchlorpheniramine maleate

Dexchlorpheniramine maleate là một thuốc kháng histamine thế hệ đầu tiên, giúp làm giảm các triệu chứng dị ứng do histamine gây ra.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Tw3
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Betamethasone Dexchlorpheniramine maleate
Quy cách đóng gói Chai
Dạng bào chế Siro
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.