
Dung dịch tiêm Supvizyn Hải Dương
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Dung dịch tiêm Supvizyn với thành phần Thiamin hydroclorid , Riboflavin, Nicotinamide , Pyridoxine , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Hải Dương. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 10 ống). Dung dịch tiêm Dung dịch tiêm Supvizyn có số đăng ký lưu hành là VD-35534-21
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:15
Mô tả sản phẩm
Dung dịch tiêm Supvizyn
Dung dịch tiêm Supvizyn là thuốc gì?
Dung dịch tiêm Supvizyn là thuốc bổ sung vitamin nhóm B, hỗ trợ điều trị thiếu vitamin nhóm B và các trường hợp liên quan.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (cho 1 ống) |
---|---|
Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) | 1mg |
Riboflavin (Vitamin B2) | 4mg |
Nicotinamide (Vitamin PP) | 40mg |
Pyridoxine (Vitamin B6) | 4mg |
Chỉ định
- Phòng ngừa và điều trị thiếu vitamin nhóm B (nứt môi, lở mép, bệnh Pellagra...).
- Nuôi dưỡng ngoài đường tiêu hóa.
- Hỗ trợ điều trị loạn tăng trưởng, dị ứng, cắt dạ dày, viêm da, nghiện rượu…
Chống chỉ định
- Người có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh gan nặng.
- Viêm loét dạ dày - tá tràng tiến triển.
- Xuất huyết động mạch.
- Hạ huyết áp nặng.
Tác dụng phụ
- Buồn nôn, nôn.
- Ra nhiều mồ hôi.
- Tăng huyết áp.
- Phản ứng quá mẫn, ban da, kích ứng tại vị trí tiêm.
- Đỏ bừng mặt.
- Bỏng rát, đau nhói ở da.
Hướng dẫn xử trí tác dụng phụ: Các tác dụng không mong muốn thường nhẹ, tự hết, trừ phản ứng phản vệ. Phản ứng phản vệ cần được điều trị cấp cứu bằng tiêm adrenalin, hô hấp nhân tạo, thở oxy. Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
- Levodopa: Làm giảm tác dụng của Levodopa.
- Thuốc tránh thai: Làm tăng nhu cầu Pyridoxin.
- Thuốc chẹn Alpha-adrenergic: Gây hạ huyết áp quá mức.
- Carbamazepin: Tăng độc tính của Carbamazepin.
- Chất ức chế HMG-CoA: Tăng nguy cơ bị tiêu cơ vân.
- Cần hiệu chỉnh liều thuốc trị tiểu đường khi dùng đồng thời với Supvizyn.
- Probenecid: Làm giảm hấp thu Vitamin B2.
Dược lực học
Vitamin B1 (Thiamin): Đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa năng lượng, giúp tăng sự phát triển của cơ thể. Thiếu hụt Vitamin B1 gây suy giảm miễn dịch, ảnh hưởng đến chức năng não, tim, bệnh Beriberi…
Vitamin B2 (Riboflavin): Giúp tăng tạo hồng cầu, tạo năng lượng, điều trị tiêu chảy, nhiễm trùng, sốt, căng thẳng, bệnh gan…
Vitamin PP (Nicotinamide): Thành phần của NAD và NADP, có khả năng tăng chuyển hóa lipid, thúc đẩy quá trình hô hấp tế bào. Thiếu hụt gây chán ăn, viêm lưỡi, viêm da, tiêu chảy, bệnh Pellagra…
Vitamin B6 (Pyridoxin): Tăng cường hệ miễn dịch, nuôi dưỡng hệ thần kinh, tốt cho da, tóc, bổ sung năng lượng. Thiếu hụt gây mệt mỏi, bồn chồn, khó chịu.
Các thành phần trên giúp bổ sung vitamin cần thiết cho nhiều quá trình chuyển hóa của cơ thể, giúp chuyển hóa glucid, protid, lipid và sinh năng lượng. Vitamin nhóm B giúp tăng cường sức khỏe khi bị ốm hay làm việc quá sức.
Dược động học
Chưa có báo cáo.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Tiêm bắp hoặc tiêm truyền tĩnh mạch. Lắc đều ống trước khi sử dụng. Chỉ dùng dung dịch trong suốt.
Liều dùng: Mỗi ngày tiêm 1-2 ống, tùy theo chỉ định của bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Để xa tầm tay trẻ em.
- Thời kỳ mang thai và cho con bú: Chưa rõ ảnh hưởng. Cần thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo về triệu chứng quá liều. Trường hợp khẩn cấp, liên hệ ngay trung tâm cấp cứu.
Quên liều
Thuốc chỉ dùng khi cần thiết và được thực hiện bởi nhân viên y tế, hiếm khi xảy ra trường hợp quên liều.
Thông tin thêm về thành phần
Thiamin hydroclorid (Vitamin B1): Thiamin là một vitamin tan trong nước, đóng vai trò quan trọng như một coenzyme trong quá trình chuyển hóa carbohydrate.
Riboflavin (Vitamin B2): Riboflavin là một vitamin tan trong nước, hoạt động như một coenzyme trong nhiều phản ứng chuyển hóa quan trọng, bao gồm hô hấp tế bào và chuyển hóa lipid.
Nicotinamide (Vitamin PP): Nicotinamide là một dạng của vitamin PP (niacin), đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa năng lượng.
Pyridoxine (Vitamin B6): Pyridoxine là một vitamin tan trong nước, cần thiết cho hoạt động của nhiều enzyme trong quá trình chuyển hóa protein, carbohydrate và lipid.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Hải Dương |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Thiamin hydroclorid Nicotinamide Pyridoxine |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 ống |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |