
Dung dịch Ringer Lactate Fresenius Kabi
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Dung dịch Ringer Lactate của thương hiệu Fresenius Kabi là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Dung dịch. Thuốc Dung dịch Ringer Lactate được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-30059-18, và đang được đóng thành Thùng 20 Chai x 500ml. Sodium Chloride , Kali clorid, Sodium lactate , Calcium Chloride - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:00
Mô tả sản phẩm
Dung dịch Ringer Lactate
Dung dịch Ringer Lactate là gì?
Dung dịch Ringer Lactate là một dung dịch truyền tĩnh mạch đẳng trương, được sử dụng để bù nước và điện giải cho cơ thể trong các trường hợp mất nước và mất điện giải nặng.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Sodium Chloride | 3 g |
Kali clorid | 0.2 g |
Sodium lactate | 1.6 g |
Calcium Chloride | 0.135 g |
Chỉ định:
- Mất nước nặng (chủ yếu mất nước ngoài tế bào) không thể bù bằng đường uống.
- Giảm thể tích tuần hoàn nặng, cần bù nhanh (sốc phản vệ, sốc sốt xuất huyết).
- Nhiễm toan chuyển hóa (khi sử dụng Lactate Ringer’s có glucose).
Chống chỉ định:
- Tăng lượng nước ngoại bào hoặc tăng thể tích tuần hoàn.
- Mất nước ưu trương.
- Tăng kali huyết, tăng natri huyết, tăng calci huyết, tăng clo huyết.
- Suy thận nặng (bao gồm thiểu niệu, vô niệu).
- Suy tim mất bù.
- Tăng huyết áp nặng.
- Phù nề chung và xơ gan cổ trướng.
- Nhiễm kiềm chuyển hóa.
Tác dụng phụ:
Chưa có báo cáo về tác dụng phụ thường gặp và ít gặp.
Tương tác thuốc:
Chưa có báo cáo về tương tác thuốc.
Dược lực học:
Dung dịch Ringer Lactate là dung dịch đẳng trương của các chất điện giải. Thành phần và nồng độ của thuốc phù hợp với huyết tương. Tác dụng chính là làm tăng thể tích dịch khoang ngoại bào, gồm dịch khoang kẽ và dịch trong lòng mạch. Lactate được chuyển hóa thành bicarbonate chủ yếu ở gan và có tác dụng kiềm hóa huyết tương. Các ion như natri, kali, canxi và clorid tham gia vào nhiều quá trình sinh lý quan trọng trong cơ thể.
Dược động học:
Phân bố: Thể tích và thành phần ion của khoang ngoại bào và nội bào được mô tả chi tiết trong tài liệu tham khảo. Sự phân bố thay đổi theo các mô.
Thải trừ: Natri chủ yếu được bài tiết qua thận, nhưng có sự tái hấp thu lớn ở thận. Một lượng nhỏ natri được thải trừ trong phân và mồ hôi.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Tiêm truyền tĩnh mạch. Cần kiểm tra cảm quan dung dịch trước khi truyền. Chỉ sử dụng nếu dung dịch trong, không có các tiểu phân nhìn thấy và bao bì không bị hư hại.
Liều dùng: Số lượng và tốc độ truyền dịch phụ thuộc vào triệu chứng lâm sàng và sinh hóa. Liều dùng cụ thể cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Ví dụ: Điều trị tiêu chảy mất nước nặng ở trẻ em có thể tham khảo khuyến cáo của Tổ chức Y tế Thế giới (liều lượng cụ thể được nêu trong tài liệu tham khảo). Điều trị sốc sốt xuất huyết (độ III và IV): 20 ml/kg trong 1 giờ, rồi đánh giá lại tình trạng người bệnh.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Phải truyền chậm và theo dõi chặt chẽ người bệnh về mặt lâm sàng và xét nghiệm sinh học, đặc biệt là tình trạng cân bằng nước - điện giải.
- Không được dùng dung dịch này để tiêm bắp.
- Không dùng cho người bệnh suy thận, tăng kali huyết, suy gan.
Xử lý quá liều:
Nhẹ: Phù, rối loạn điện giải.
Nặng: Phù phổi cấp, suy tim cấp gây tử vong. Nếu thấy phù dưới da, nhất là thấy khó thở, phải ngừng truyền ngay. Cho điều trị thích hợp (tiêm tĩnh mạch thuốc lợi tiểu, thở oxygen...).
Quên liều:
Nếu quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Fresenius Kabi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Sodium Chloride Sodium lactate Calcium Chloride |
Quy cách đóng gói | Thùng 20 Chai x 500ml |
Dạng bào chế | Dung dịch |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |