
Dịch tiêm truyền Neoamiyu
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Dịch tiêm truyền Neoamiyu với thành phần là L-Isoleucine , L-Leucine, L-Methionine, L-Phenylalanine , L-Threonin, L-Valine , L-Alanine , L-Arginine HCL, L-Glutamic acid, L-Histidine, L-Proline, L-Serine, L-Tyrosine , Axitamin, L-Cystein, L-Lysine acetate, L-Tryptophan , L-Axit aspartic, Axit aminoacetic, Potassium - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của AY PHARMACEUTICALS (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Nhật Bản,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Gói x 200ml và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VN-16106-13, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Dung dịch Dịch tiêm truyền Neoamiyu, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:09
Mô tả sản phẩm
Dịch truyền Neoamiyu
Dịch tiêm truyền Neoamiyu là thuốc gì?
Neoamiyu là một dịch truyền cung cấp các acid amin thiết yếu cho cơ thể. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp thiếu protein máu, suy dinh dưỡng, trước và/hoặc sau khi phẫu thuật, đặc biệt ở bệnh nhân suy thận cấp và mãn.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
L-Isoleucine | 1.5 |
L-Leucine | 2 |
L-Methionine | 1 |
L-Phenylalanine | 1 |
L-Threonine | 0.5 |
L-Valine | 1.5 |
L-Alanine | 0.6 |
L-Arginine HCL | 0.6 |
L-Glutamic acid | 0.05 |
L-Histidine | 0.5 |
L-Proline | 0.4 |
L-Serine | 0.2 |
L-Tyrosine | 0.1 |
Axit amin | 12.2 |
L-Cystein | 0.05 |
L-Lysine acetate | 1.4 |
L-Tryptophan | 0.5 |
L-Axit aspartic | 0.05 |
Axit aminoacetic | 0.3 |
Potassium | 0.05 |
Chỉ định:
- Cung cấp acid amin cho bệnh nhân suy thận cấp và mãn.
- Thiếu protein máu.
- Suy dinh dưỡng.
- Trước và/hoặc sau khi phẫu thuật.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Bệnh nhân nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng đang sử dụng. Không nên tự ý dùng hoặc thay đổi liều lượng thuốc.
Dược lực học:
Chưa có dữ liệu.
Dược động học:
Chưa có dữ liệu.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Dùng đường truyền tĩnh mạch.
Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Vui lòng xem thêm thông tin trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Xử lý quá liều:
Trong trường hợp khẩn cấp, liên hệ ngay với trung tâm cấp cứu hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Bảo quản:
Nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Tuân theo chỉ định của bác sĩ. Chỉ nên dùng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Chưa rõ ảnh hưởng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | AY PHARMACEUTICALS |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | L-Isoleucine L-Phenylalanine L-Valine L-Alanine L-Tyrosine L-Tryptophan Potassium |
Quy cách đóng gói | Gói x 200ml |
Dạng bào chế | Dung dịch |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Thuốc kê đơn | Có |