
Viên nén Lisonorm
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Viên nén Lisonorm - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Gedeon. Thuốc Viên nén Lisonorm có hoạt chất chính là Lisinopril , Amlodipine , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-13128-11. Thuốc được sản xuất tại Hungary, tồn tại ở dạng Viên nén. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 3 vỉ x 10 viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:43
Mô tả sản phẩm
Viên nén Lisonorm
Viên nén Lisonorm là thuốc gì?
Viên nén Lisonorm là thuốc phối hợp chứa hai hoạt chất: Lisinopril và Amlodipine. Thuốc được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Lisinopril | 10mg |
Amlodipine | 5mg |
Chỉ định
- Điều trị tăng huyết áp vô căn.
- Điều trị thay thế cho bệnh nhân đã được kiểm soát huyết áp bằng Lisinopril và Amlodipine dùng đồng thời với liều lượng tương đương.
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với Lisinopril hoặc bất kỳ thuốc ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE) nào.
- Quá mẫn cảm với Amlodipine hoặc bất kỳ dẫn xuất dihydropyridine nào.
- Quá mẫn cảm với bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Giảm huyết áp trầm trọng.
- Tiền sử phù mạch liên quan đến việc sử dụng trước đó các thuốc ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin.
- Phù mạch di truyền hoặc tự phát.
- Tắc nghẽn huyết động rõ rệt ở đường ra của tâm thất trái (hẹp động mạch chủ, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn), hẹp van hai lá hoặc sốc tim.
- Suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp (trong 28 ngày đầu tiên dùng thuốc).
- Đau thắt ngực không ổn định (ngoại trừ đau thắt ngực Prinzmetal).
- Mang thai và thời kỳ cho con bú.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Lisonorm được phân loại theo mức độ thường gặp:
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Thường gặp (≥1/100 ≤ ADR) | Rối loạn hệ thần kinh: Choáng váng, nhức đầu, ngủ gà. Tim: Đánh trống ngực. Mạch: Giảm huyết áp tư thế đứng, cơn bừng đỏ. Hô hấp, ngực và trung thất: Ho. Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng. Thận và tiết niệu: Suy chức năng thận. Các rối loạn chung và tại chỗ: Phù, mệt mỏi. |
Ít gặp (≥1/1000 ≤ ADR < 1/100) | Xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
Hiếm gặp (≥1/10.000 ≤ ADR < 1/1000) | Xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10.000) | Xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ/dược sĩ để biết thêm thông tin.
Tương tác thuốc
Xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Dược lực học
Lisinopril: Thuốc ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin (ACE), làm giảm nồng độ angiotensin II và aldosterone huyết tương, tăng nồng độ bradykinin – chất gây giãn mạch. Giảm sức kháng mạch ngoại biên và huyết áp hệ thống.
Amlodipine: Thuốc ức chế kênh calci thuộc nhóm dihydropyridine. Ức chế dòng calci vào tế bào cơ tim và cơ trơn mạch máu, làm giảm sức căng cơ trơn tiểu động mạch, giảm sức kháng mạch ngoại biên và huyết áp hệ thống. Giãn mạch vành tim, cải thiện cung cấp oxy cho cơ tim.
Nhóm trị liệu: Thuốc ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin và thuốc ức chế kênh calci. Mã ATC: C09BB03.
Dược động học
Lisinopril: Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 6 giờ sau khi uống; sinh khả dụng khoảng 29%. Không gắn kết với protein huyết tương, không bị chuyển hóa và bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải khoảng 12,6 giờ.
Amlodipine: Hấp thụ chậm và gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 6-10 giờ. Sinh khả dụng 64-80%. Chuyển hóa mạnh qua gan thành chất không hoạt tính. Thời gian bán thải pha cuối khoảng 30-50 giờ. Đạt nồng độ ổn định trong huyết tương sau 7-8 ngày điều trị liên tục.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống. Có thể dùng trước, trong hoặc sau bữa ăn.
Liều dùng: Liều khuyến cáo là 1 viên/ngày. Liều tối đa là 1 viên/ngày.
Người bệnh suy thận: Cần chuẩn độ liều bằng Lisinopril và Amlodipine riêng lẻ để tìm liều khởi đầu và duy trì tối ưu. Amlodipine không thể thẩm phân.
Trẻ em và trẻ vị thành niên: Không khuyến cáo sử dụng.
Người bệnh suy gan: Thận trọng khi sử dụng. Thời gian đào thải Amlodipine có thể kéo dài.
Người trên 65 tuổi: Thận trọng khi sử dụng. Cần chuẩn độ liều.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem chi tiết trong phần "Thận trọng khi sử dụng" trong thông tin ban đầu.
Xử lý quá liều
Xem chi tiết trong thông tin ban đầu.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về thành phần
Xem chi tiết trong phần "Dược lực học" và "Dược động học".
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Gedeon |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Lisinopril Amlodipine |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Hungary |
Thuốc kê đơn | Có |