
Viên nén Jikagra 50mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nén Viên nén Jikagra 50mg là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Viên nén Jikagra 50mg là sản phẩm tới từ thương hiệu , được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Sildenafil , và được đóng thành Hộp 1 Vỉ x 4 Viên. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VD-27860-17
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:08
Mô tả sản phẩm
Viên nén Jikagra 50mg
Viên nén Jikagra 50mg là thuốc gì?
Viên nén Jikagra 50mg là thuốc điều trị rối loạn cương dương ở nam giới. Thuốc chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Sildenafil | 50mg |
Chỉ định
Sildenafil được sử dụng để điều trị rối loạn cương dương, tình trạng không thể đạt được hoặc duy trì sự cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục. Thuốc chỉ có hiệu quả khi có kích thích tình dục.
Chống chỉ định
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Đang sử dụng các thuốc cung cấp nitric oxide, nitrat hữu cơ hoặc nitrit hữu cơ (dưới bất kỳ hình thức nào).
- Mất thị lực một bên mắt.
- Suy gan nặng.
- Huyết áp thấp (dưới 90/50 mmHg).
- Tiền sử đột quỵ hoặc nhồi máu cơ tim.
- Rối loạn di truyền gây thoái hóa võng mạc như viêm võng mạc sắc tố.
Tác dụng phụ
Phân loại theo hệ cơ quan | Rất thường gặp (≥ 1/10) | Thường gặp (≥ 1/100 và <1/10) | Ít gặp (≥ 1/1000 và < 1/100) | Hiếm gặp (≥ 1/10000 và < 1/1000) |
---|---|---|---|---|
Rối loạn hệ thần kinh | Đau đầu | Chóng mặt, Buồn ngủ | Động kinh, Động kinh tái phát, Ngất | |
Rối loạn mắt | Mờ mắt, Loạn thị | Chứng thấy sắc xanh, Đau mắt, Sợ ánh sáng, Hoa mắt, Loạn sắc thị, Sung huyết mắt, Chói mắt, Phù mắt, Sưng mắt, Khô mắt, Mỏi mắt, Lóa mắt, Chứng thấy sắc vàng, Chứng thấy sắc đỏ, Rối loạn mắt, Xung huyết kết mạc, Ngứa mắt, Cảm giác bất thường ở mắt, Phù mí mắt | ||
Rối loạn tim | Nhịp tim nhanh, Đánh trống ngực | |||
Rối loạn mạch máu | Cơn nóng bừng, Cơn đỏ bừng | Hạ huyết áp | ||
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | Nghẹt mũi | Chảy máu cam, Tắc xoang, Khan họng, Khô mũi, Phù mũi | ||
Rối loạn hệ tiêu hóa | Buồn nôn, khó tiêu | Chứng trào ngược dạ dày thực quản, Ói mửa, Đau bụng trên, Khô miệng, Giảm xúc giác miệng | ||
Rối loạn da và mô dưới da | Phát ban | |||
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết | Đau cơ, Đau đầu chi | |||
Rối loạn hệ sinh dục và vú | Cương dương không mong muốn, Tăng cương dương | |||
Các Rối loạn chung và tại nơi dùng thuốc | Cảm giác nóng, Ngứa | |||
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh | Viêm mũi | |||
Rối loạn hệ miễn dịch | Quá mẫn |
Tần suất của một vài tác dụng phụ tăng theo liều dùng.
Tương tác thuốc
Ảnh hưởng của các thuốc khác với Sildenafil: Chuyển hóa Sildenafil chủ yếu bởi CYP3A4 (đường chính) và 2C9 (đường phụ). Thuốc ức chế CYP3A4 (như ketoconazol, erythromycin, cimetidin) làm giảm độ thanh thải Sildenafil.
Ảnh hưởng của Sildenafil với các thuốc khác: Sildenafil là chất ức chế yếu một số cytochrom P450. Sildenafil làm tăng tác dụng hạ huyết áp của nitrat. Sử dụng đồng thời với thuốc ức chế α-adrenergic có thể gây hạ huyết áp.
Dược lực học
Mã ATC: G04BE03
Nhóm dược lý: Thuốc ức chế phosphodiesterase type 5 (PDE5).
Sildenafil ức chế chọn lọc phosphodiesterase type 5 (PDE5), men phân hủy cGMP trong thể hang. Khi có kích thích tình dục, sự ức chế PDE5 của Sildenafil làm tăng cGMP, dẫn đến giãn cơ trơn mạch máu thể hang, tăng lưu lượng máu và cương cứng.
Dược động học
Sildenafil hấp thu nhanh sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 30-120 phút. Thức ăn nhiều chất béo làm giảm hấp thu. Sildenafil được chuyển hóa chủ yếu ở gan (CYP3A4 và CYP2C9) và thải trừ qua phân (khoảng 80%) và nước tiểu (khoảng 13%).
Liều lượng và cách dùng
Người lớn: Liều khuyến cáo là 50mg khi cần, uống trước khi quan hệ tình dục khoảng 1 giờ. Liều có thể tăng lên đến 100mg hoặc giảm xuống 25mg tùy thuộc vào đáp ứng và khả năng dung nạp. Liều tối đa là 100mg/ngày.
Suy thận: Suy thận nhẹ hoặc trung bình không cần điều chỉnh liều. Suy thận nặng (độ thanh thải creatinine < 30 ml/phút): dùng liều 25mg.
Suy gan: Dùng liều 25mg.
Người già: Không cần điều chỉnh liều.
Trẻ em: Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
Lưu ý: Thông tin liều dùng chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Cần đánh giá cẩn thận tình trạng tim mạch trước khi dùng thuốc, đặc biệt ở bệnh nhân có bệnh lý tim mạch.
- Không dùng cho nam giới được khuyến cáo không nên quan hệ tình dục.
- Cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ bị ảnh hưởng bởi tác dụng giãn mạch của thuốc.
- Hiếm gặp trường hợp bệnh thần kinh thị giác thiếu máu cục bộ không do động mạch (NAION).
Xử lý quá liều
Liều đơn 800mg Sildenafil cho thấy tác dụng phụ tương tự như liều thấp hơn nhưng tần suất và mức độ tăng lên. Trong trường hợp quá liều, cần có các biện pháp hỗ trợ phù hợp. Thẩm phân thận không hiệu quả.
Quên liều
Dùng bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin bổ sung về Sildenafil
Sildenafil citrat là hoạt chất chính trong Jikagra 50mg. Đây là thuốc ức chế PDE5 có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng máu đến thể hang, hỗ trợ cương cứng khi có kích thích tình dục.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Đang cập nhật |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Sildenafil |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 Vỉ x 4 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |