Viên nén Janumet 50mg/500mg

Viên nén Janumet 50mg/500mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Viên nén Janumet 50mg/500mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu MSD. Thuốc Viên nén Janumet 50mg/500mg có hoạt chất chính là metformin hydrochloride, Sitagliptin , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-17102-13. Thuốc được sản xuất tại PUERTO RICO, tồn tại ở dạng Viên nén bao phim. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 4 Vỉ x 7 Viên

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:51

Mô tả sản phẩm


Viên nén Janumet 50mg/500mg

Viên nén Janumet 50mg/500mg là thuốc gì?

Janumet 50mg/500mg là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, được sử dụng kết hợp với chế độ ăn kiêng và vận động thể lực.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Metformin hydrochloride 500mg
Sitagliptin 50mg

Chỉ định

  • Điều trị đái tháo đường type 2, kết hợp với chế độ ăn kiêng và vận động thể lực, trong trường hợp:
    • Bệnh nhân chưa thể kiểm soát đường huyết bằng chế độ ăn kiêng và vận động thể lực.
    • Bệnh nhân chưa thể kiểm soát đường huyết bằng metformin đơn độc ở liều tối đa dung nạp được hoặc đang dùng kết hợp metformin và sitagliptin liều riêng lẻ.
    • Liệu pháp kết hợp 3 thuốc với sulfonylurea khi bệnh nhân chưa kiểm soát được đường huyết với bất kỳ 2 trong 3 thuốc: Metformin, sitagliptin hoặc sulfonylurea.
    • Liệu pháp kết hợp 3 thuốc với chất chủ vận PPARγ (nhóm thuốc thiazolidinediones) khi bệnh nhân chưa kiểm soát được đường huyết với bất kỳ 2 trong 3 thuốc: Metformin, sitagliptin hoặc chất chủ vận PPARγ.
    • Liệu pháp kết hợp với insulin.

Chống chỉ định

  • Suy thận nặng (eGFR < 30 mL/phút/1,73m²).
  • Tiền sử quá mẫn với sitagliptin phosphate, metformin hydrochloride hoặc bất kỳ thành phần nào khác của Janumet.
  • Toan chuyển hóa cấp tính hoặc mãn tính, bao gồm cả nhiễm toan ceton do tiểu đường.
  • Bệnh lý cấp hoặc mạn tính có thể làm giảm oxy mô (Suy tim, suy hô hấp, nhồi máu cơ tim, shock).
  • Suy gan.
  • Ngộ độc rượu cấp, nghiện rượu.
  • Phụ nữ cho con bú.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100) Da: Nhiễm nấm da, ban đỏ, mày đay, nhạy cảm với ánh sáng; Chuyển hóa: Hạ đường huyết, giảm nồng độ vitamin B12; Hô hấp: Ho; Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khó tiêu, đầy hơi, đau bụng.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón; Da: Ngứa; Máu: Loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt; Chuyển hóa: Nhiễm acid lactic.
Không rõ tần suất Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn (bao gồm phản ứng phản vệ); Tiêu hóa: Viêm tụy cấp; Da và mô dưới da: Phù mạch, phát ban, mày đay, viêm mao mạch, bệnh lý gây tróc da (bao gồm hội chứng Stevens-Johnson), bóng nước Pemphigoid; Cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ, đau ở chi, đau lưng; Thận: Chức năng thận xấu đi, bao gồm suy thận cấp.

Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

Xem phần tương tác thuốc trong thông tin chi tiết được cung cấp.

Dược lực học

Janumet kết hợp 2 thuốc hạ đường huyết với cơ chế bổ sung: Sitagliptin phosphate (ức chế DPP-4) và metformin hydrochloride (biguanide).

Sitagliptin phosphate: Ức chế enzyme DPP-4, làm tăng nồng độ hormon incretin (GLP-1 và GIP), tăng tiết insulin và giảm nồng độ glucagon phụ thuộc glucose.

Metformin hydrochloride: Cải thiện khả năng dung nạp glucose, giảm sản xuất glucose tại gan, giảm hấp thu glucose ở ruột và cải thiện độ nhạy cảm với insulin.

Dược động học

Xem phần dược động học trong thông tin chi tiết được cung cấp.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng được cá thể hóa. Janumet thường được uống ngày 2 lần cùng với bữa ăn, với liều tăng từ từ. Liều khuyến cáo tối đa hàng ngày là 100mg sitagliptin. Xem phần liều dùng chi tiết trong thông tin đã cung cấp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không dùng cho bệnh nhân đái tháo đường type 1 hoặc để điều trị nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
  • Giám sát chức năng thận định kỳ.
  • Thận trọng khi dùng kết hợp với sulfonylurea hoặc insulin (nguy cơ hạ đường huyết).
  • Theo dõi các dấu hiệu của viêm tụy.
  • Thận trọng khi sử dụng thuốc cản quang chứa iod.
  • Thận trọng khi dùng ở người cao tuổi và bệnh nhân suy thận.

Xử lý quá liều

Sitagliptin phosphate: Áp dụng các biện pháp hỗ trợ như loại bỏ chất chưa hấp thu, theo dõi lâm sàng và điều trị nâng đỡ. Có thể xem xét thẩm phân máu.

Metformin hydrochloride: Thẩm phân máu có thể hữu ích để loại bỏ thuốc tích lũy.

Quên liều

Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về thành phần

Sitagliptin Phosphate: Thuộc nhóm thuốc ức chế DPP-4, giúp cải thiện kiểm soát đường huyết bằng cách tăng nồng độ hormon incretin.

Metformin Hydrochloride: Thuộc nhóm biguanide, làm hạ đường huyết bằng cách cải thiện khả năng dung nạp glucose.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng thuốc.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu MSD
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Sitagliptin
Quy cách đóng gói Hộp 4 Vỉ x 7 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ PUERTO RICO
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.