Viên nang mềm Livercom

Viên nang mềm Livercom

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Viên nang mềm Viên nang mềm Livercom là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Viên nang mềm Livercom là sản phẩm tới từ thương hiệu Hà Tây, được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Carduus Marianus, Vitamin B1 , Vitamin B2 , Vitamin B6, Vitamin B5, Vitamin PP , và được đóng thành Hộp 12 Vỉ x 5 Viên. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VD-17915-12

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:50

Mô tả sản phẩm


Viên nang mềm Livercom

Viên nang mềm Livercom là thuốc gì?

Viên nang mềm Livercom là thực phẩm chức năng bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ chức năng gan. Thuốc được chỉ định dùng để bổ sung các vitamin nhóm B và hỗ trợ thêm khi điều trị một số bệnh liên quan đến gan và rối loạn tiêu hóa.

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Carduus Marianus (Silymarin) 200mg
Vitamin B1 (Thiamine) 8mg
Vitamin B2 (Riboflavin) 8mg
Vitamin B6 (Pyridoxine) 8mg
Vitamin B5 (Pantothenic acid) 16mg
Vitamin PP (Niacinamide) 24mg

Chỉ định

  • Rối loạn tiêu hóa, kém ăn, suy nhược cơ thể.
  • Rối loạn chức năng gan: Viêm gan cấp và mãn tính, xơ gan ở giai đoạn bù trừ chức năng gan, suy gan, gan nhiễm mỡ.
  • Trong các trường hợp dùng các thuốc có độc tính đối với gan (sử dụng hóa chất, thuốc kháng sinh, thuốc hạ nhiệt giảm đau, thuốc chống lao...).
  • Tăng cường chức năng giải độc của gan, hỗ trợ điều trị các trường hợp trứng cá, mụn nhọt, dị ứng mãn tính.
  • Bệnh nhân mới ốm dậy trong thời kỳ dưỡng bệnh, người bị bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị tắc ống dẫn mật.
  • Vitamin PP: Bệnh gan nặng, loét dạ dày tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Livercom:

  • Vitamin B1: Phản ứng dị ứng hiếm gặp (chủ yếu khi tiêm).
  • Vitamin B5: Phản ứng dị ứng hiếm gặp.
  • Vitamin B2: Nước tiểu có thể chuyển màu vàng (không gây hại, sẽ hết khi ngừng thuốc).
  • Vitamin B6: Liều cao (200mg/ngày) và dùng kéo dài (>2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi. Hiếm gặp: Nôn, buồn nôn.
  • Vitamin PP: Liều cao có thể gây buồn nôn, đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da; ít gặp: loét dạ dày tiến triển, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy, khô da, tăng sắc tố, vàng da, suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, làm bệnh gút nặng thêm, tăng glucose huyết, tăng acid uric huyết, cơn phế vị - huyết quản, đau đầu và nhìn mờ, hạ huyết áp, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất; hiếm gặp: lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức năng bất bình thường (bao gồm tăng bilirubin huyết thanh, tăng [AST (SGOP), ALT (SGPT) và LDH], thời gian prothrombin bất bình thường, hạ albumin huyết, choáng phản vệ).

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Vitamin B2: Không dùng cùng rượu và các chế phẩm chứa ethanol, probenecid.
  • Vitamin B6: Có thể làm giảm tác dụng của levodopa.
  • Vitamin PP: Không dùng đồng thời với thuốc chẹn alpha-adrenergic; có thể cần điều chỉnh liều khi dùng cùng thuốc hạ đường huyết hoặc insulin. Sử dụng cùng thuốc độc hại với gan có thể làm tăng độc tính gan.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống.

Liều dùng:

  • Người lớn: 1 viên x 3 lần/ngày.
  • Trẻ em: Liều bắt đầu 12mg/kg/24 giờ chia 3 lần, sau đó duy trì 8mg/kg/24 giờ. (Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ).

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Trẻ em dưới 4 tuổi: Cần thận trọng.
  • Vitamin B6: Liều cao và kéo dài có thể gây độc tính thần kinh.
  • Vitamin PP: Thận trọng khi dùng liều cao cho người có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, vàng da, bệnh gan, bệnh gút, đái tháo đường.
  • Vitamin B1: Người dị ứng penicillin dễ dị ứng với Vitamin B1.
  • Vitamin B5: Thận trọng ở người có bệnh ưa chảy máu.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều.

Quên liều

Dùng càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về thành phần

Carduus Marianus (Silymarin): Là một hoạt chất được chiết xuất từ cây kế sữa, có tác dụng bảo vệ gan, hỗ trợ chức năng gan.

(Các thông tin chi tiết về dược lực học và dược động học chưa có sẵn.)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Hà Tây
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Vitamin B1 Vitamin B2
Quy cách đóng gói Hộp 12 Vỉ x 5 Viên
Dạng bào chế Viên nang mềm
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.