
Viên nang cứng Kupdina 200mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nang cứng Kupdina 200mg được sản xuất tại Việt Nam là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Danazol , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Korea United đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VD-18808-13) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Viên nang cứng và được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:51
Mô tả sản phẩm
Viên nang cứng Kupdina 200mg
Viên nang cứng Kupdina 200mg là thuốc gì?
Kupdina 200mg là thuốc nội tiết tố chứa hoạt chất Danazol, được sử dụng để điều trị một số bệnh lý liên quan đến rối loạn nội tiết tố.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Danazol | 200mg/viên |
Chỉ định:
- Lạc nội mạc tử cung
- Đau trong bệnh lạc nội mạc tử cung do sự thay đổi hormon (khi các lựa chọn hormon khác không hiệu quả, không dung nạp hoặc chống chỉ định. Không dùng Danazol nếu cần phẫu thuật).
- Bệnh u xơ tuyến vú (giảm kích thước khối u, giảm đau và khó chịu. Triệu chứng có thể tái phát sau khi ngừng thuốc)
- Dự phòng phù mạch di truyền (ở da, bụng, thanh quản) ở cả nam và nữ.
Chống chỉ định:
- Xuất huyết đường sinh dục bất thường.
- Suy chức năng gan, thận hoặc tim.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ:
- Tác dụng nam hóa: Mụn trứng cá, phù, rậm lông nhẹ, teo vú, giọng trầm, tăng độ nhờn da và tóc, tăng cân, hiếm gặp phì đại âm vật hoặc teo tinh hoàn.
- Tác dụng không mong muốn do giảm estrogen: Viêm âm đạo (ngứa, khô, chảy máu, đỏ bừng), đổ mồ hôi, căng thẳng, rối loạn tinh thần.
- Suy gan: Tăng men gan, vàng da (thường gặp ở liều 400mg/ngày trở lên).
- Phản ứng dị ứng: Hiếm gặp xung huyết mũi, phát ban.
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, nhức đầu, rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi, rùng mình. Hiếm gặp liệt nhẹ ở chi, thay đổi sự thèm ăn, ớn lạnh.
- Dạ dày-ruột: Viêm dạ dày-ruột, hiếm gặp buồn nôn, nôn mửa, táo bón.
- Cơ xương: Chuột rút cơ, co thắt, cứng khớp, sưng khớp, đau lưng, cổ hoặc chi.
- Sinh dục niệu: Tiểu tiện máu.
- Tim mạch: Tăng nhịp tim, tăng huyết áp. Tăng áp nội sọ lành tính và rối loạn thị giác.
- Khác: Tăng nhu cầu insulin ở bệnh nhân đái tháo đường, rụng tóc.
Hướng dẫn xử trí tác dụng phụ: Ngừng dùng thuốc và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc:
- Carbamazepin: Có thể tăng thời gian bán thải và giảm độ thanh thải của carbamazepin.
- Cyclosporin & Tacrolimus: Danazol ức chế chuyển hóa, làm tăng nồng độ của cyclosporin và tacrolimus.
- Warfarin: Có thể tăng tác dụng phụ của warfarin.
- Statins: Có thể gây globin cơ niệu kịch phát.
- Insulin: Có thể cần tăng liều insulin ở bệnh nhân đái tháo đường.
Dược lực học:
Danazol là dẫn chất tổng hợp của ethisteron. Nó ức chế dẫn truyền tuyến yên-buồng trứng bằng cách ức chế tín hiệu tuyến yên và gonadotropin vùng dưới đồi. Danazol ức chế tổng hợp steroid sinh dục, gắn với receptor steroid sinh dục và thể hiện hoạt tính kháng estrogen, khả năng đồng hóa và hoạt tính androgen yếu (tùy liều). Danazol không ảnh hưởng đến sự phóng thích corticotrophin từ tuyến yên hay cortisol từ tuyến thượng thận. Ở phụ nữ, nó ức chế FSH, LH và làm giảm nồng độ estradiol và progesteron. Ở nam giới, nó làm giảm FSH, LH, testosteron và dihydroepiandrosterone. Trong điều trị lạc nội mạc tử cung, nó làm teo mô lạc chỗ. Ở bệnh nhân phù mạch di truyền, nó làm tăng nồng độ C1 esterase inhibitor và C4.
Dược động học:
Hấp thu qua đường tiêu hóa, chuyển hóa ở gan. Hấp thu tăng khi dùng cùng thức ăn. Thời gian bán hủy khoảng 3-6 giờ (liều đơn), 26 giờ (liều lặp lại). Chất chuyển hóa chính (ethisteron, 2-hydroxymethylethisteron và 17-hydroxymethylethisteron) không có hoạt tính ức chế tuyến yên. Bài tiết qua nước tiểu và phân.
Liều lượng và cách dùng:
Đường dùng: Uống.
Liều dùng: Tùy thuộc vào chỉ định và đáp ứng của bệnh nhân. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Lạc nội mạc tử cung: 800mg/ngày (chia 2 lần), 3-6 tháng hoặc 9 tháng nếu cần.
- U xơ tuyến vú: 100-400mg/ngày (chia 2 lần), 4-6 tháng.
- Phù mạch di truyền: 200mg, 2-3 lần/ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Theo dõi chức năng gan và thận định kỳ.
- Thận trọng ở bệnh nhân tăng cholesterol huyết.
- Tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Thận trọng ở trẻ em và vị thành niên.
- Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn tim mạch, gan, thận, đái tháo đường, tăng hồng cầu, rối loạn lipid máu, đau nửa đầu, động kinh.
- Không dùng cho bệnh nhân chảy máu sinh dục chưa được chẩn đoán, ung thư phụ thuộc androgen.
- Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn huyết khối.
- Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Xử lý quá liều:
Ngừng dùng thuốc. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Quên liều:
Không có thông tin.
Bảo quản:
Nhiệt độ phòng, không quá 30°C.
Thông tin về Danazol (Hoạt chất):
Danazol là một dẫn xuất tổng hợp của ethisteron (một dạng ethinyltestosterone). Nó có hoạt tính kháng estrogen, đồng hóa và androgen yếu. Cơ chế tác dụng chính là ức chế sự giải phóng gonadotropin từ tuyến yên, dẫn đến giảm sản xuất estrogen và progesterone từ buồng trứng. Điều này giúp làm giảm kích thước và hoạt động của các mô nội mạc tử cung lạc chỗ, cũng như giảm kích thước u xơ tuyến vú.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng thuốc.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Korea United |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Danazol |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |