
Viên đặt Vaginax
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên đặt Vaginax với thành phần Miconazol nitrat , Metronidazol , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Bidiphar. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 2 Vỉ x 7 Viên). Viên đặt Viên đặt Vaginax có số đăng ký lưu hành là VD-27342-17
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20
Mô tả sản phẩm
Viên đặt Vaginax
Viên đặt Vaginax là thuốc gì?
Viên đặt Vaginax là thuốc đặt âm đạo được chỉ định điều trị viêm âm đạo do nhiễm khuẩn, do nhiễm nấm Trichomonas hay Candida, hoặc do nhiễm trùng phối hợp.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Miconazol nitrat | 100mg |
Metronidazol | 500mg |
Chỉ định
Điều trị viêm âm đạo do nhiễm khuẩn, do nhiễm nấm Trichomonas hay Candida, do nhiễm trùng phối hợp.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Phụ nữ mang thai.
- Người có tổn thương gan.
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Không sử dụng phối hợp với warfarin, astemizol, cisaprid.
Tác dụng phụ
- Thường gặp: Buồn nôn, nhức đầu, đau bụng, cảm ứng enzyme gan.
- Hiếm gặp: Ngứa, ban đỏ, ban da, phồng rộp da, kích ứng hoặc rát bỏng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.
Tương tác thuốc
- Tăng tác dụng của Vecurnium, thuốc uống chống đông máu.
- Không dùng đồng thời với Disulfiram.
- Dùng chung với Phenobarbital làm tăng chuyển hóa thuốc.
- Dùng chung với Lithi sẽ làm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh.
- Với astemizol, cisaprid: Tăng nguy cơ nhịp nhanh thất, rung thất.
- Với Phenytoin: Tăng hàm lượng Phenytoin trong huyết tương.
- Với Sulfamid hạ đường huyết: Tăng tác dụng hạ đường huyết.
- Dùng đồng thời với Carbamazepin có thể gây tác dụng phụ.
Dược lực học
Metronidazol: Là một dẫn chất 5-nitro-imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, giardia và trên vi khuẩn kị khí.
Miconazol: Là thuốc imidazol tổng hợp có tác dụng chống nấm và cũng có tác dụng với vi khuẩn Gram dương. Miconazol ức chế tổng hợp ergosterol ở màng tế bào nấm gây ức chế sự sinh trưởng của tế bào vi khuẩn nấm.
Dược động học
Metronidazol: Sự hấp thụ của Metronidazol khi dùng đường âm đạo chỉ bằng một nửa khi uống nếu dùng liều bằng nhau. Metronidazol chuyển hóa ở gan thành các chất chuyển hóa dạng hydroxy và acid và thải trừ qua nước tiểu một phần dưới dạng glucuronid. Các chất chuyển hóa vẫn còn phần nào tác dụng dược lý.
Miconazol: Đặt vào đường âm đạo thì sẽ hấp thu vào máu khoảng dưới 1,3%. Khoảng 50% liều uống được đào thải qua nước tiểu dưới dạng chuyển hóa.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Thuốc Vaginax dùng đặt sâu vào âm đạo.
Liều dùng khuyến cáo:
- 1 viên buổi tối, trong 14 ngày hoặc 1 viên buổi tối và 1 viên buổi sáng trong 7 ngày.
- Trường hợp tái phát hoặc viêm âm đạo đề kháng: Dùng 1 viên buổi tối, 1 viên buổi sáng trong vòng 14 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Không dùng cho trẻ em và phụ nữ còn trinh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Dùng tại chỗ có thể gây kích ứng nhẹ, nổi mẫn.
- Thuốc có thể tương tác với các sản phẩm latex (màng ngăn tránh thụ thai, bao cao su).
- Nên kiêng rượu.
- Không nên dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Xử lý quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin thêm về thành phần
Metronidazol: Thuộc nhóm thuốc nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn và diệt ký sinh trùng. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp DNA và RNA của vi sinh vật nhạy cảm.
Miconazol nitrat: Thuộc nhóm thuốc azole, có tác dụng diệt nấm. Cơ chế tác dụng là ức chế sự sinh tổng hợp ergosterol, một thành phần quan trọng của màng tế bào nấm.
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Bidiphar |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Miconazol nitrat |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 7 Viên |
Dạng bào chế | Viên đặt |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |