Thuốc Zidocin

Thuốc Zidocin

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Zidocin là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Dhg, có thành phần chính là Spiramycin , Metronidazole . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-21559-14. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 2 vỉ x 10 viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Zidocin, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:11

Mô tả sản phẩm


Thuốc Zidocin: Thông tin chi tiết

Thuốc Zidocin là thuốc gì?

Zidocin là thuốc phối hợp chứa Spiramycin và Metronidazole, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm trùng răng miệng.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Spiramycin 750.000 IU
Metronidazole 125 mg

Chỉ định

  • Điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát (áp xe răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm).
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với Spiramycin hoặc Metronidazole.
  • Trẻ em dưới 6 tuổi.

Tác dụng phụ

  • Rối loạn tiêu hóa: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay.
  • Tác dụng phụ liên quan đến Metronidazole: Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng, giảm bạch cầu vừa phải, nước tiểu sẫm màu.

Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Spiramycin: Dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
  • Metronidazole:
    • Tăng tác dụng của thuốc chống đông (warfarin) và thuốc giãn cơ không khử cực (vecuronium).
    • Dùng chung với rượu gây phản ứng kiểu disulfiram.
    • Làm tăng nồng độ Lithium trong huyết thanh.
    • Phenobarbital làm tăng chuyển hóa Metronidazole.

Dược lực học

Zidocin là thuốc phối hợp Spiramycin (thuộc nhóm macrolid) và Metronidazole (thuộc nhóm 5-nitro-imidazol). Spiramycin có hoạt tính kháng khuẩn trên các vi khuẩn thường gây bệnh vùng răng miệng như liên cầu khuẩn không phải nhóm D, phế cầu khuẩn, Mycoplasma, Chlamydia, Corynebacterium, Actitomyces. Metronidazole có hoạt tính kháng khuẩn trên các vi khuẩn kỵ khí như Clostridium, Bacteroides fragilis, Peptostreptococcus, Peptococcus, C. perfringens, Bifidobacterium bifidum.

Dược động học

Spiramycin: Hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa (20-50%). Thời gian bán thải trung bình 5-8 giờ. Thải trừ chủ yếu qua mật.

Metronidazole: Hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống. Thời gian bán thải khoảng 8 giờ. Chuyển hóa ở gan và thải trừ qua nước tiểu.

Hai hoạt chất thâm nhập tốt vào các mô vùng răng miệng, nước bọt, nướu và xương ổ răng.

Liều lượng và cách dùng

Đường dùng: Uống

Liều dùng:

  • Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia 2-3 lần. Trường hợp nặng có thể dùng 8 viên/ngày.
  • Trẻ em 10-15 tuổi: 3 viên/ngày.
  • Trẻ em 6-10 tuổi: 2 viên/ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ để có liều dùng phù hợp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Bệnh nhân rối loạn chức năng gan (thuốc có thể gây độc gan).
  • Không uống rượu trong thời gian dùng thuốc.
  • Kiểm tra công thức máu khi điều trị lâu dài.
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
  • Không nên dùng trong 3 tháng đầu thai kỳ.
  • Nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc.

Xử lý quá liều

Spiramycin: Chưa có thông tin.

Metronidazole: Triệu chứng quá liều có thể bao gồm buồn nôn, nôn, mất điều hòa, co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên. Điều trị triệu chứng hỗ trợ, không có thuốc giải độc đặc hiệu.

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về thành phần

Metronidazole: Thuộc nhóm thuốc nitroimidazole, có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuẩn kỵ khí và một số vi khuẩn hiếu khí. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp DNA của vi khuẩn.

Spiramycin: Thuộc nhóm macrolid, có tác dụng ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn.

Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Dhg
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Spiramycin Metronidazole
Quy cách đóng gói Hộp 2 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.