Thuốc Votrient 200mg

Thuốc Votrient 200mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Votrient 200mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Novartis. Thuốc Thuốc Votrient 200mg có hoạt chất chính là Pazopanib , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-20280-17. Thuốc được sản xuất tại Anh, tồn tại ở dạng Viên nén. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 30 Viên

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:39

Mô tả sản phẩm


Thuốc Votrient 200mg

Thuốc Votrient 200mg là thuốc gì?

Votrient 200mg là thuốc điều trị ung thư chứa hoạt chất Pazopanib. Thuốc thuộc nhóm các tác nhân chống ung thư - Tác nhân ức chế men Protein kinase (ATC code: L01XE11).

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Pazopanib 200mg

Chỉ định:

  • Ung thư biểu mô tế bào thận (RCC) tiến triển và/hoặc di căn.
  • Một số phân nhóm chọn lọc của ung thư phần mềm (STS) tiến triển ở người lớn đã dùng hóa trị điều trị di căn trước đó hoặc vẫn tiến triển bệnh trong vòng 12 tháng sau điều trị tân bổ trợ. Hiệu quả và độ an toàn chỉ được thiết lập trên một số loại phân nhóm mô học ung thư phần mềm nhất định.

Chống chỉ định:

Votrient chống chỉ định ở bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Dữ liệu sau khi lưu hành thuốc: Các tác dụng không mong muốn sau đây đã được ghi nhận, bao gồm báo cáo tự phát và tác dụng không mong muốn nghiêm trọng từ các nghiên cứu:

  • Rất phổ biến: Đau khớp
  • Phổ biến: Đầy hơi, Tăng men Gamma-glutamyl transpeptidase, Co thắt cơ
  • Không phổ biến: Nhiễm trùng (có hoặc không có giảm bạch cầu trung tính), Viêm tụy, Hội chứng tổn thương não phía sau có khả năng hồi phục, Bong/rách võng mạc
  • Hiếm: Huyết khối mao mạch (bao gồm ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối và hội chứng tăng ure máu tán huyết), Bệnh phổi kẽ/Viêm phổi

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc:

Nên tránh dùng đồng thời với:

  • Thuốc ức chế mạnh CYP3A4, P-glycoprotein (P-gp) hoặc protein kháng ung thư vú (BCRP) (nguy cơ tăng phơi nhiễm Votrient).
  • Thuốc gây cảm ứng CYP3A4 (nguy cơ giảm phơi nhiễm Votrient).
  • Nước ép bưởi.
  • Cơ chất uridine diphosphate glucuronosyl transferase 1A1 (UGT1A1) (ví dụ irinotecan).

Thận trọng khi dùng đồng thời với simvastatin (tăng nguy cơ tăng ALT).

Xem phần "Tương tác thuốc" chi tiết hơn trong hướng dẫn sử dụng.

Dược lực học:

Pazopanib là chất ức chế tyrosine kinase (TKI) ức chế nhiều điểm đích, bao gồm thụ thể yếu tố tăng trưởng nội mạc mạch máu (VEGFR)-1, -2, và -3, yếu tố tăng trưởng có nguồn gốc tiểu cầu (PDGFR)-α và -β, và thụ thể yếu tố tế bào gốc (c-KIT).

Dược động học:

Xem phần "Dược động học" chi tiết hơn trong hướng dẫn sử dụng. Thông tin bao gồm hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ của Pazopanib.

Liều lượng và cách dùng:

Liều khuyến cáo: 800mg uống một lần mỗi ngày. Không uống cùng thức ăn (ít nhất 1 giờ trước hoặc 2 giờ sau bữa ăn). Nuốt nguyên viên với nước, không được nghiền nát.

Điều chỉnh liều: Theo mô hình bậc thang, mỗi bậc 200mg, dựa trên mức độ dung nạp. Liều tối đa 800mg.

Các nhóm đối tượng đặc biệt: Xem phần "Các nhóm đối tượng đặc biệt" chi tiết hơn trong hướng dẫn sử dụng (Suy thận, suy gan, trẻ em, người cao tuổi).

Lưu ý thận trọng khi dùng:

Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" chi tiết hơn trong hướng dẫn sử dụng. Bao gồm các thông tin về:

  • Tác dụng trên gan
  • Tăng huyết áp
  • Hội chứng tổn thương não phía sau có khả năng hồi phục (PRES/RPLS)
  • Bệnh phổi kẽ (ILD)/Viêm phổi
  • Rối loạn chức năng tim
  • Kéo dài khoảng QT và xoắn đỉnh
  • Biến cố huyết khối động mạch
  • Biến cố thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
  • Huyết khối mao mạch
  • Biến cố xuất huyết
  • Thủng và rò đường tiêu hóa
  • Lành vết thương
  • Giảm chức năng tuyến giáp
  • Protein niệu
  • Tràn khí màng phổi
  • Nhiễm trùng

Xử lý quá liều:

Xem phần "Làm gì khi dùng quá liều?" chi tiết hơn trong hướng dẫn sử dụng. Thẩm tách máu không hiệu quả.

Quên liều:

Xem phần "Làm gì khi quên 1 liều?" chi tiết hơn trong hướng dẫn sử dụng. Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin về Pazopanib (Hoạt chất):

Pazopanib là một chất ức chế nhiều đích của tyrosine kinase, có tác dụng ức chế sự phát triển mạch máu và sự tăng trưởng tế bào ung thư.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Novartis
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Pazopanib Pazopanib
Quy cách đóng gói Hộp 30 Viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Anh
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.