Thuốc Vilget Tablets 50mg

Thuốc Vilget Tablets 50mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Vilget Tablets 50mg là thuốc đã được Getz tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VN-22402-19. Viên nén Thuốc Vilget Tablets 50mg có thành phần chính là Vildagliptin , được đóng gói thành Hộp 4 Vỉ x 7 Viên. Thuốc là loại thuốc kê đơn được sản xuất tại Hàn Quốc, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20

Mô tả sản phẩm


Thuốc Vilget Tablets 50mg

Thuốc Vilget Tablets 50mg là thuốc gì?

Vilget Tablets 50mg là thuốc điều trị đái tháo đường týp 2 ở người lớn, chứa hoạt chất Vildagliptin.

Thành phần:

Thông tin thành phần Hàm lượng
Vildagliptin 50mg

Chỉ định:

Thuốc Vilget được chỉ định điều trị đái tháo đường týp 2 ở người lớn trong các trường hợp sau:

  • Đơn trị liệu: Đối với bệnh nhân kiểm soát không hiệu quả bởi chỉ chế độ ăn kiêng và tập thể dục, và cho những bệnh nhân chống chỉ định hoặc không dung nạp metformin.
  • Trị liệu kép đường uống kết hợp với:
    • Metformin: đối với bệnh nhân mà kiểm soát không hiệu quả đường huyết mặc dù đã chỉ định liều đơn trị liệu dung nạp cao nhất của metformin.
    • Sulfonylurea: đối với bệnh nhân mà kiểm soát không hiệu quả đường huyết mặc dù đã chỉ định liều đơn trị liệu dung nạp cao nhất của sulfonylurea, và cho những bệnh nhân chống chỉ định hoặc không dung nạp metformin.
    • Thiazolidinedion: đối với bệnh nhân mà kiểm soát không hiệu quả đường huyết và cho những bệnh nhân điều trị phù hợp với thiazolidinedion.
  • Trị liệu ba đường uống kết hợp với: Sulfonylurea và metformin khi chế độ ăn kiêng và tập thể dục kết hợp với điều trị kép với những thuốc này kiểm soát không hiệu quả đường huyết.
  • Kết hợp với insulin: (có hoặc không có kết hợp với metformin) khi chế độ ăn kiêng và tập thể dục kết hợp với liều ổn định insulin kiểm soát không hiệu quả đường huyết.

Chống chỉ định:

Thuốc Vilget chống chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Quá mẫn với vildagliptin hoặc bất cứ tá dược nào trong thuốc.

Tác dụng phụ:

Những tác dụng phụ không mong muốn sau được xác định cho hoạt chất vildagliptin. (Phân nhóm theo tần suất: Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/10000) và rất hiếm gặp (ADR < 1/10000). Chi tiết tác dụng phụ phụ thuộc vào liệu pháp phối hợp.)

(Lưu ý: Do không đủ thông tin chi tiết về tần suất và loại tác dụng phụ của từng liệu pháp phối hợp, phần này chỉ đưa thông tin chung.)

Tương tác thuốc:

Vildagliptin ít có khả năng gây tương tác thuốc. Tuy nhiên, ảnh hưởng giảm đường huyết có thể giảm bởi một số hoạt chất như thiazide, corticosteroid, sản phẩm tuyến giáp và các chất kích thích thần kinh giao cảm. Nguy cơ phù mạch tăng lên khi sử dụng đồng thời với thuốc ức chế ACE.

Dược lực học:

Nhóm dược lý: Thuốc uống đái tháo đường. Mã ATC: A10BH02.

Cơ chế tác động: Vildagliptin ức chế hoạt tính DPP-4, dẫn đến tăng nồng độ các hormon incretin là GLP-1 và GIP.

Dược động học:

Hấp thu: Hấp thu nhanh đường uống, sinh khả dụng tuyệt đối là 85%. Thức ăn làm chậm thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương.

Phân bố: Ít gắn với protein huyết tương (9,3%), phân bố đồng đều giữa huyết tương và hồng cầu.

Chuyển hóa: Chuyển hóa là con đường thải loại chính. Vildagliptin không bị chuyển hóa bởi các enzym cytochrom P450 ở mức có thể định lượng được.

Thải trừ: Khoảng 85% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu, 15% qua phân. Thời gian bán hủy khoảng 3 giờ.

Các nhóm đặc biệt (Suy thận, suy gan): (Lưu ý: Do không đủ thông tin chi tiết về ảnh hưởng của suy thận và suy gan lên dược động học, phần này chỉ đưa thông tin chung.) Cần điều chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy thận và suy gan.

Liều lượng và cách dùng:

Liều khuyến cáo: 50mg, 1 hoặc 2 lần/ngày. Liều tối đa 100mg/ngày. Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.

Người lớn: Liều khuyến cáo 100mg/ngày (chia 2 lần), tùy thuộc vào liệu pháp phối hợp.

Đối tượng đặc biệt: Cần điều chỉnh liều dùng ở bệnh nhân suy thận và suy gan. Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Không dùng cho bệnh nhân đái tháo đường týp 1 hoặc để điều trị nhiễm acid ceton.
  • Thận trọng với bệnh nhân suy thận, cần theo dõi chức năng gan, bệnh nhân suy tim NYHA độ IV, rối loạn da, tiền sử viêm tụy cấp.
  • Nguy cơ hạ đường huyết tăng khi phối hợp với sulfonylurea.

Xử lý quá liều:

Điều trị hỗ trợ. Vildagliptin không thể thẩm tách được, nhưng chất chuyển hóa chính (LAY151) có thể loại bỏ bằng thẩm tách máu.

Quên liều:

Uống bổ sung ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Vildagliptin:

(Do không đủ thông tin chi tiết về Vildagliptin, phần này sẽ bỏ trống.)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng thuốc.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Getz
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Vildagliptin
Quy cách đóng gói Hộp 4 Vỉ x 7 Viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Hàn Quốc
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.