Thuốc Verospiron 50mg

Thuốc Verospiron 50mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Verospiron 50mg của thương hiệu Gedeon là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Hungary, với dạng bào chế là Viên nang cứng. Thuốc Thuốc Verospiron 50mg được đăng ký lưu hành với SĐK là VN-19163-15, và đang được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Spironolactone - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:45

Mô tả sản phẩm


Thuốc Verospiron 50mg

Thuốc Verospiron 50mg là thuốc gì?

Verospiron 50mg là thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, chứa hoạt chất chính là Spironolactone 50mg. Thuốc hoạt động bằng cách ức chế tác dụng của aldosteron, một hormone giữ natri và nước trong cơ thể đồng thời thải kali. Điều này dẫn đến việc tăng thải trừ natri và nước qua nước tiểu, giảm huyết áp và giảm phù nề.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Spironolactone 50mg

Mỗi viên nang chứa 127,5 mg lactose monohydrat.

Chỉ định

  • Điều trị tăng huyết áp.
  • Điều trị phù do bệnh tim, gan, thận.
  • Điều trị bệnh cường aldosteron nguyên phát.
  • Điều trị và phòng ngừa thiếu kali ở bệnh nhân dùng digitalis (khi các biện pháp khác không đủ hiệu quả hoặc không phù hợp).

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với spironolactone hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Vô niệu.
  • Suy thận cấp.
  • Suy thận nặng (chức năng lọc cầu thận < 10 ml/phút).
  • Suy tim nặng.
  • Kali máu cao, natri máu thấp.
  • Suy thượng thận (bệnh Addison).
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Verospiron 50mg:

Thường gặp (>1/100):

  • Chuyển hoá: Tăng kali máu (ở bệnh nhân suy thận, đái tháo đường và người cao tuổi).
  • Nội tiết: Chứng vú to ở nam giới, căng ngực và to ngực (ở nữ giới), rối loạn kỳ kinh, giảm khả năng sinh sản.
  • Tim mạch: Loạn nhịp tim.
  • Thần kinh: Giảm ham muốn tình dục, rối loạn tình dục.
  • Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Thần kinh: Lú lẫn, ngủ gà, đau đầu, suy nhược, mệt mỏi.

Hiếm gặp (1/10.000 < ADR < 1/1000):

  • Tiêu hoá: Viêm dạ dày, loét, xuất huyết dạ dày, đau bụng, tiêu chảy.
  • Toàn thân: Dị ứng (quá mẫn), đỏ da, phát ban.
  • Chuyển hoá: Giảm nồng độ natri máu, mất nước.
  • Huyết học: Rối loạn tạo máu (rối loạn tạo haemoglobin).

Rất hiếm (ADR < 1/10.000):

  • Huyết học: Rối loạn tạo máu (tăng hoặc giảm một số thành phần tế bào máu).
  • Nội tiết: Chứng rậm lông ở phụ nữ.
  • Cơ xương khớp: Liệt cơ, bất thường trong tạo xương.
  • Da và mô dưới da: Eczema, phản ứng da nặng.
  • Thận - tiết niệu: Suy thận, thay đổi kết quả xét nghiệm (giảm nồng độ urê máu).
  • Gan mật: Viêm gan.
  • Khác: Viêm mạch, đổi giọng nói, rụng lông tóc.

Không rõ tần suất: Mất cân bằng acid-base, hạ huyết áp không mong muốn.

Dược lực học

Mã ATC: C03DA01

Spironolactone là một chất đối kháng cạnh tranh với aldosteron. Thuốc tác động trên ống thận xa, ức chế tác dụng giữ nước và Na+, tác động thải K+ của aldosteron. Nó làm tăng sự thải trừ Na+, Cl-, giảm thải trừ K+ và ức chế bài tiết H+ vào nước tiểu. Kết quả là tác dụng lợi tiểu và hạ huyết áp.

Dược động học

Spironolactone hấp thu nhanh và mạnh từ ống tiêu hóa. Thuốc gắn kết mạnh vào protein huyết tương (khoảng 90%). Spironolactone được chuyển hóa nhanh. Các chất chuyển hóa hoạt động là 7α-thiomethylspironolacton và canrenon. Thời gian bán thải của spironolactone ngắn (1,3 giờ), nhưng thời gian bán thải của các chất chuyển hóa hoạt động dài hơn (2,8 - 11,2 giờ). Các chất chuyển hóa này chủ yếu được bài tiết qua nước tiểu, một lượng nhỏ qua phân. Spironolactone và các chất chuyển hóa qua được hàng rào nhau thai và vào sữa mẹ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng hàng ngày thường được dùng 1 lần hoặc chia 2 lần, sau bữa ăn. Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều lượng phù hợp.

Ví dụ về liều dùng (tham khảo):

  • Cường aldosteron nguyên phát: 100-400 mg/ngày.
  • Phù (suy tim sung huyết, hội chứng thận hư): 100 mg/ngày (25-200 mg), chia 1 hoặc 2 lần.
  • Xơ gan kèm cổ trướng hoặc phù nề: 100-400 mg/ngày tùy thuộc vào tỉ lệ Na+/K+ niệu.
  • Tăng huyết áp vô căn: 50-100 mg/ngày, phối hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
  • Giảm kali máu: 25-100 mg/ngày.
  • Trẻ em: 1,0-3,0 mg/kg thể trọng/ngày.
  • Người cao tuổi: Bắt đầu với liều thấp nhất và tăng dần.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thận trọng ở bệnh nhân suy gan, suy thận, mất cân bằng acid-base và người cao tuổi.
  • Verospiron có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm digoxin, cortisol và epinephrin.
  • Không uống rượu trong khi dùng thuốc.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn ngủ, rối loạn tâm thần, thay đổi kết quả xét nghiệm.

Điều trị: Điều trị triệu chứng, duy trì cân bằng nước-điện giải, acid-base. Có thể cần dùng thuốc lợi tiểu mất kali, truyền glucose + insulin tĩnh mạch, hoặc thẩm phân máu trong trường hợp nặng.

Quên liều

Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều.

Tương tác thuốc

Thận trọng khi dùng đồng thời với:

  • Salicylat
  • Thuốc lợi tiểu khác
  • Thuốc chống tăng huyết áp (đặc biệt thuốc phong bế hạch)
  • Rượu, barbiturat, thuốc gây nghiện
  • Amin làm tăng huyết áp (như norepinephrin)
  • Thuốc lợi tiểu giữ kali
  • NSAID
  • ACE inhibitor
  • Tacrolimus và cyclosporin
  • Glucocortison
  • Digoxin
  • Lithi
  • Carbamazepin
  • Carbenoxolon
  • Amoni clorid, cholestyramin
  • Dẫn xuất coumarin
  • Triptorelin, buserelin, gonadorelin

Spironolactone có thể ảnh hưởng đến phép định lượng miễn dịch phóng xạ digoxin.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Gedeon
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Spironolactone
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nang cứng
Xuất xứ Hungary
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.