
Thuốc Transamin Tab.500mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Transamin Tab.500mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Olic, có thành phần chính là Tranexamic acid . Thuốc được sản xuất tại Thái Lan và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VN-17416-13. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Transamin Tab.500mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:45
Mô tả sản phẩm
Thuốc Transamin Tab. 500mg
Thuốc Transamin Tab. 500mg là thuốc gì?
Thuốc Transamin Tab. 500mg là thuốc cầm máu, chứa hoạt chất chính là Acid tranexamic.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Tranexamic acid | 500mg |
Chỉ định
Thuốc Transamin Tab. 500mg được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị xu hướng chảy máu liên quan tới tăng tiêu fibrin: Bệnh bạch huyết, thiếu máu không tái tạo, ban xuất huyết, và chảy máu bất thường trong và sau phẫu thuật.
- Điều trị chảy máu bất thường liên quan tới tăng tiêu fibrin tại chỗ: Chảy máu ở phổi, mũi, bộ phận sinh dục, hoặc thận hoặc chảy máu bất thường trong khi hoặc sau phẫu thuật tuyến tiền liệt.
- Điều trị rong kinh.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân có huyết khối.
- Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp (ADR > 1/100):
- Mẫn cảm: Ngứa, phát ban
- Dạ dày – ruột: Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ợ nóng.
- Khác: Buồn ngủ.
Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.
Tương tác thuốc
Chống chỉ định dùng phối hợp:
- Thrombin
Thận trọng khi dùng phối hợp:
- Thuốc gây đông máu (hemocoagulase)
- Batroxobin
- Các yếu tố gây đông (ví dụ eptacog-alfa)
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc cầm máu. Mã ATC: B02AA02
Tác dụng kháng plasmin: Acid tranexamic gắn mạnh vào vị trí liên kết lysin (LBS), ức chế sự liên kết của plasmin và plasminogen vào fibrin, do đó ức chế sự phân hủy fibrin bởi plasmin. Tác dụng này được tăng cường thêm bởi các kháng plasmin như α2-macroglobulin trong huyết tương.
Tác dụng cầm máu: Acid tranexamic tạo ra sự cầm máu bằng cách loại bỏ sự phân hủy fibrin do plasmin tăng quá mức gây ra.
Dược động học
Hấp thu: Sau khi dùng đường uống, nồng độ đạt được là 1,13% và 39% liều dùng sau 3 và 24 giờ. Nồng độ trong máu đạt cao nhất 2-3 giờ sau khi uống (3,9µg/ml với liều 250mg và 6,0µg/ml với liều 500mg). Thời gian bán hủy là 3,1-3,3 giờ.
Phân bố: Acid tranexamic qua được nhau thai và hàng rào máu não. Nồng độ trong sữa mẹ đạt 1% nồng độ đỉnh trong huyết thanh.
Thải trừ: 30-52% liều dùng được bài tiết qua nước tiểu trong 24 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Đường uống.
Liều dùng: Người lớn: 750mg - 2000mg/ngày, chia 3-4 lần. Liều có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tuổi và triệu chứng. Trong rong kinh: 1g (2 viên) x 3 lần/ngày, bắt đầu từ ngày đầu tiên của chu kỳ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Acid tranexamic có thể ổn định huyết khối ở bệnh nhân có huyết khối (huyết khối não, nhồi máu cơ tim, viêm tĩnh mạch huyết khối) và bệnh nhân có nguy cơ huyết khối.
- Thận trọng ở bệnh nhân suy thận, bệnh nhân dùng kèm estrogen, bệnh nhân cao tuổi.
- Thận trọng khi dùng kèm với thuốc gây đông máu.
- Có thể gây chứng huyết khối tĩnh mạch.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo về quá liều. Triệu chứng có thể gồm buồn nôn, nôn, hạ huyết áp tư thế đứng. Điều trị hỗ trợ bao gồm gây nôn, rửa dạ dày, dùng than hoạt và bổ sung dịch.
Quên liều
Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên. Chỉ cần uống liều kế tiếp theo kế hoạch.
Thông tin thêm về Acid Tranexamic
Acid Tranexamic là một chất ức chế plasmin tổng hợp, có tác dụng cầm máu bằng cách ức chế sự phân hủy fibrin.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, dưới 30°C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Olic |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Tranexamic acid |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Thái Lan |
Thuốc kê đơn | Có |