Thuốc Topamax 50

Thuốc Topamax 50

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Topamax 50 là thuốc đã được Janssen tiến hành làm hồ sơ, thủ tục đăng ký lưu hành tại thị trường dược Việt Nam, và có số đăng ký mới nhất hiện nay là VN-12512-11. Viên nén bao phim Thuốc Topamax 50 có thành phần chính là Topiramate , được đóng gói thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên. Thuốc là loại thuốc kê đơn được sản xuất tại Bỉ, hiện được khá nhiều người biết tới (bao gồm cả bác sĩ và bệnh nhân).

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:45

Mô tả sản phẩm


Thuốc Topamax 50mg

Thuốc Topamax 50mg là thuốc gì?

Topamax 50mg là thuốc thuộc nhóm thuốc chống động kinh, được sử dụng để điều trị động kinh và dự phòng đau nửa đầu. Thuốc có chứa hoạt chất Topiramate.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Topiramate 50mg

Chỉ định

  • Đơn trị liệu: Cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi bị động kinh cục bộ, có hoặc không kèm động kinh toàn thể thứ phát, và cơn động kinh co cứng - co giật toàn thể nguyên phát.
  • Phối hợp điều trị: Cho người lớn và trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị cơn động kinh khởi phát cục bộ, có hoặc không kèm động kinh toàn thể thứ phát hoặc cơn động kinh co cứng - co giật toàn thể nguyên phát; và trong điều trị cơn động kinh liên quan đến hội chứng Lennox-Gastaut.
  • Dự phòng đau nửa đầu: Ở người lớn sau khi đánh giá kỹ các biện pháp điều trị khác. Thuốc không dùng để điều trị cơn đau nửa đầu cấp.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Dự phòng đau nửa đầu cho phụ nữ có thai và phụ nữ trong độ tuổi sinh sản không sử dụng các biện pháp tránh thai phù hợp.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Topamax, tần suất >1% ở người lớn:

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn, giảm ngon miệng.
  • Rối loạn tâm thần: Tâm thần chậm chạp, rối loạn ngôn ngữ, lú lẫn, trầm cảm, mất ngủ, gây hấn, kích động, giận dữ, lo lắng, mất định hướng, thay đổi khí sắc.
  • Rối loạn hệ thần kinh: Buồn ngủ, chóng mặt, dị cảm, bất thường phối hợp, rung giật nhãn cầu, lờ đờ, loạn vận ngôn, giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, run, quên, rối loạn thăng bằng, giảm cảm giác, run khi cử động có chú ý, loạn vị giác, sa sút tinh thần, rối loạn ngôn ngữ.
  • Rối loạn mắt: Nhìn đôi, nhìn mờ, rối loạn thị giác.
  • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng trên, táo bón, khó chịu dạ dày, khó tiêu, khô miệng, đau bụng.
  • Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Đau cơ, co thắt cơ, đau cơ xương vùng lồng ngực.
  • Rối loạn toàn thân và tình trạng sau dùng thuốc: Mệt mỏi, kích thích, suy nhược, rối loạn dáng đi.

Xem thêm thông tin chi tiết về các tác dụng phụ khác (tần suất <1%, ở bệnh nhân nhi...) trong hướng dẫn sử dụng.

Tương tác thuốc

Topamax có thể tương tác với các thuốc khác, đặc biệt là các thuốc chống động kinh khác (phenytoin, carbamazepin, acid valproic, phenobarbital, primidon), digoxin, các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương, thuốc tránh thai đường uống, lithium, risperidon, hydrochlorothiazid (HCTZ), metformin, pioglitazon, glyburid. Xem chi tiết trong hướng dẫn sử dụng.

Dược lực học

Topiramate là một monosaccharid được thay thế gốc sulfamat. Cơ chế chống co giật và dự phòng đau nửa đầu của topiramat chưa được biết rõ. Thuốc có thể tác động lên kênh natri, thụ thể GABAA, thụ thể kainat/AMPA và ức chế một vài isoenzym của anhydrase carbonic.

Dược động học

Hấp thu: Topiramate hấp thu tốt và nhanh qua đường uống. Thức ăn không ảnh hưởng đáng kể đến sinh khả dụng.

Phân bố: Khoảng 13-17% topiramat gắn kết với protein huyết tương. Thể tích phân bố thay đổi tùy thuộc vào liều dùng và giới tính.

Chuyển hóa: Topiramate được chuyển hóa ít (khoảng 20%) ở người khỏe mạnh. Tỷ lệ chuyển hóa có thể tăng lên đến 50% ở bệnh nhân dùng đồng thời với các thuốc chống động kinh gây cảm ứng enzyme.

Thải trừ: Đường thải trừ chính là qua thận (ít nhất 81% liều dùng).

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định cụ thể tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Liều khởi đầu thường thấp và được tăng dần. Xem chi tiết phần liều lượng cho từng chỉ định (động kinh - điều trị phối hợp, động kinh - đơn trị liệu, đau nửa đầu) trong hướng dẫn sử dụng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Ngừng thuốc: Nên ngừng thuốc từ từ để giảm nguy cơ cơn động kinh.
  • Suy thận: Cần thận trọng và điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.
  • Bù nước: Cần uống đủ nước để giảm nguy cơ sỏi thận và các tác dụng phụ liên quan đến nhiệt.
  • Rối loạn khí sắc/trầm cảm: Theo dõi bệnh nhân về các dấu hiệu của rối loạn khí sắc và trầm cảm.
  • Tự tử/Có ý định tự tử: Theo dõi bệnh nhân về các dấu hiệu của ý định và hành vi tự tử.
  • Sỏi thận: Nguy cơ tăng ở những người có tiền sử sỏi thận.
  • Suy gan: Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy gan.
  • Cận thị cấp và Glôcôm góc đóng thứ phát: Theo dõi các triệu chứng liên quan đến mắt.
  • Toan chuyển hóa: Theo dõi nồng độ bicarbonat huyết tương.
  • Bổ sung chất dinh dưỡng: Có thể cần thiết nếu bệnh nhân giảm cân.
  • Suy giảm nhận thức: Theo dõi chức năng nhận thức.
  • Tăng ammoniac huyết và bệnh não: Theo dõi nồng độ ammoniac, đặc biệt khi dùng kèm acid valproic.
  • Bất dung nạp lactose: Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp lactose.
  • Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng vì thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt, rối loạn thị giác.
  • Thời kỳ mang thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Co giật, buồn ngủ, rối loạn ngôn ngữ, nhìn mờ, nhìn đôi, sa sút tinh thần, lờ đờ, bất thường phối hợp, sững sờ, hạ huyết áp, đau bụng, kích động, choáng váng và trầm cảm. Điều trị: Rửa dạ dày, dùng than hoạt tính, lọc máu, bù nước.

Quên liều

Thông tin chưa được cung cấp.

Thông tin về Topiramate

Topiramate là một thuốc chống động kinh và dự phòng đau nửa đầu. Cơ chế tác dụng chính xác vẫn chưa được hiểu rõ hoàn toàn, nhưng nó liên quan đến việc ức chế các kênh natri, tăng cường hoạt động của GABA, ức chế các thụ thể glutamate, và ức chế carbonic anhydrase.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Janssen
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Topiramate
Quy cách đóng gói Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Bỉ
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.