
Thuốc Tetracycline 500mg Mekophar
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Thuốc Tetracycline 500mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Mekophar. Thuốc có thành phần là Tetracycline và được đóng gói thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên Viên nang cứng. Thuốc Tetracycline 500mg được sản xuất tại Việt Nam và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VD-22279-15
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:03
Mô tả sản phẩm
Thuốc Tetracycline 500mg
Thuốc Tetracycline 500mg là thuốc gì?
Tetracycline 500mg là một loại thuốc kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm tetracycline, có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn bằng cách ngăn cản quá trình tổng hợp protein của chúng.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Tetracycline | 500mg |
Chỉ định:
Thuốc Tetracycline 500mg được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn:
- Đường hô hấp: Viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, viêm phổi, viêm phế quản.
- Đường sinh dục, tiết niệu: Viêm niệu đạo, giang mai.
- Da và mô mềm: Mụn trứng cá.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với tetracycline.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Trẻ em dưới 8 tuổi.
Tác dụng phụ:
- Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
- Mày đay, phù Quincke, tăng nhạy cảm với ánh sáng.
- Làm trầm trọng thêm hội chứng Lupus ban đỏ toàn thân.
- Thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin.
Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ ngay lập tức nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc:
Tetracycline có thể tương tác với một số thuốc khác, làm giảm hiệu quả hoặc tăng nguy cơ tác dụng phụ. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn và các loại thảo dược.
- Các cation hoá trị 2, 3 (nhôm, bismuth, calci, sắt, magnesi, kẽm), natri bicarbonat, colestipol, sữa và các sản phẩm từ sữa: Làm giảm sự hấp thu của tetracycline.
- Các thuốc lợi tiểu: Làm tăng khả năng gây độc thận của tetracycline.
- Các retinoid: Làm gia tăng áp lực hộp sọ.
- Lithium, digoxin, theophylline, các thuốc kháng đông đường uống: Làm gia tăng nồng độ các chất này trong cơ thể.
- Tetracycline làm giảm tác dụng của các thuốc tránh thai.
Dược lực học:
Tetracycline là một kháng sinh phổ rộng có tác động kìm khuẩn. Tetracycline xâm nhập vào tế bào vi khuẩn bằng quá trình vận chuyển chủ động. Một khi vào tế bào, tetracycline kết dính vào tiểu đơn vị 30S của ribosom làm ngăn cản sự bám vào RNA vận chuyển aminoacyl và ức chế sinh tổng hợp protein.
Dược động học:
80% tetracycline được hấp thu qua đường tiêu hóa nếu uống thuốc lúc đói. Tetracycline phân bố rộng khắp trong các mô và dịch cơ thể, qua được hàng rào nhau thai và sữa mẹ. 55% liều uống được thải trừ.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Dùng đường uống. Thuốc thường uống 1 giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
Liều dùng:
- Trẻ em 8 – 15 tuổi: 10 – 25 mg/kg/24 giờ, chia 3 – 4 lần.
- Người lớn: 500 mg x 2 – 4 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng khi sử dụng cho người cao tuổi, bệnh nhân suy chức năng gan, thận.
- Tránh dùng thuốc cho bệnh nhân bị Lupus ban đỏ toàn thân.
Xử lý quá liều:
Khi có biểu hiện bất thường do dùng quá liều thuốc cần liên hệ ngay với bác sĩ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.
Quên liều:
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Bảo quản:
Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.
Thông tin thêm về Tetracycline (hoạt chất):
Tetracycline là một kháng sinh phổ rộng, có hiệu quả chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Tuy nhiên, do sự gia tăng kháng thuốc, việc sử dụng tetracycline cần được cân nhắc kỹ lưỡng và chỉ nên dùng khi có chỉ định của bác sĩ.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Mekophar |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Tetracycline |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |