
Thuốc Spirastad 1.5 M.I.U
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Thuốc Spirastad 1.5 M.I.U là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Stella Pharm. Thuốc có thành phần là Spiramycin và được đóng gói thành Hộp 3 vỉ x 10 viên Viên nén bao phim. Thuốc Spirastad 1.5 M.I.U được sản xuất tại Việt Nam và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VD-26577-17
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:12
Mô tả sản phẩm
Thuốc Spirastad 1.5 M.I.U
Thuốc Spirastad 1.5 M.I.U là thuốc gì?
Spirastad 1.5 M.I.U là thuốc kháng sinh thuộc nhóm macrolide, chứa hoạt chất Spiramycin. Thuốc được sử dụng để điều trị một số loại nhiễm khuẩn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Spiramycin | 1.500.000 IU |
Chỉ định
- Thuốc lựa chọn thứ hai để điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm.
- Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus khi có chống chỉ định với rifampicin.
- Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh trong thời kỳ mang thai.
- Hóa dự phòng viêm thấp khớp cấp tái phát ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với spiramycin, erythromycin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng Spirastad 1.5 M.I.U:
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Thường gặp (>1/100) | Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu. |
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) | Toàn thân: Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực; Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối; Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp; Da: Ban da, ngoại ban, mày đay. |
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000) | Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày. |
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Spiramycin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai uống.
Dược lực học
Spiramycin là kháng sinh macrolide có phổ kháng khuẩn tương tự erythromycin và clindamycin. Thuốc ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn. Spiramycin có tác dụng trên nhiều vi khuẩn Gram dương, bao gồm Staphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, một số chủng Gonococcus, Streptococcus, và Enterococcus; Bordetella pertussis, Corynebacteria, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng Mycoplasma và Toxoplasma. Tuy nhiên, spiramycin không có tác dụng trên vi khuẩn đường ruột Gram âm. Kháng thuốc có thể xảy ra, và có thể có kháng chéo với erythromycin và oleandomycin.
Dược động học
Hấp thu:
Spiramycin hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa (khoảng 20-50%). Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong 2-4 giờ sau khi uống. Thức ăn làm giảm sinh khả dụng của thuốc.
Phân bố:
Spiramycin phân bố rộng rãi trong cơ thể, đạt nồng độ cao ở phổi, amidan, phế quản và xoang. Ít thâm nhập vào dịch não tủy.
Thải trừ:
Thời gian bán thải trung bình là 5-8 giờ. Thuốc thải trừ chủ yếu qua mật. Chỉ khoảng 2% liều uống được tìm thấy trong nước tiểu sau 36 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng:
Người lớn: 1.500.000 – 3.000.000 IU, 3 lần/ngày.
Trẻ em: 150.000 IU/kg/ngày, chia 3 lần.
Điều trị dự phòng viêm màng não do Meningococcus:
Người lớn: 3.000.000 IU, 12 giờ/lần, trong 5 ngày.
Trẻ em: 75.000 IU/kg, 12 giờ/lần, trong 5 ngày.
Dự phòng nhiễm Toxoplasma bẩm sinh: 9.000.000 IU/ngày, chia nhiều lần, trong 3 tuần, cách 2 tuần nhắc lại liều.
Lưu ý: Liều dùng chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
Cách dùng:
Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 2 giờ hoặc sau bữa ăn 3 giờ. Dùng hết liệu trình điều trị.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi dùng cho người rối loạn chức năng gan.
Xử lý quá liều
Chưa có thông tin về xử lý quá liều spiramycin. Trong trường hợp khẩn cấp, liên hệ ngay với cơ sở y tế.
Quên liều
Uống càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Spiramycin
Spiramycin là một kháng sinh macrolide có tác dụng ức chế sự sinh tổng hợp protein của vi khuẩn. Nó có phổ kháng khuẩn rộng, bao gồm cả vi khuẩn Gram dương và một số vi khuẩn Gram âm. Spiramycin thường được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Stella Pharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Spiramycin |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |