
Thuốc Spinolac 50mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Spinolac 50mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Hasan. Thuốc Thuốc Spinolac 50mg có hoạt chất chính là Spironolactone , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-12651-10. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam, tồn tại ở dạng Viên nén. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 2 Vỉ x 10 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:46
Mô tả sản phẩm
Thuốc Spinolac 50mg
Thuốc Spinolac 50mg là thuốc gì?
Spinolac 50mg là thuốc lợi tiểu chứa hoạt chất Spironolactone 50mg. Thuốc được sử dụng trong điều trị phù nề, tăng huyết áp và tăng aldosteron.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Spironolactone | 50mg |
Chỉ định
- Cổ trướng do xơ gan, phù gan, phù thận, phù tim khi các thuốc chữa phù khác kém tác dụng, đặc biệt khi có nghi ngờ chứng tăng aldosteron.
- Tăng huyết áp, khi cách điều trị khác kém tác dụng hoặc không thích hợp.
- Tăng aldosteron tiên phát, khi không thể phẫu thuật.
Chống chỉ định
- Suy thận cấp.
- Suy thận nặng.
- Vô niệu.
- Tăng kali huyết.
- Mẫn cảm với spironolactone.
- Phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Toàn thân: Mệt mỏi, đau đầu, liệt dương, ngủ gà.
- Nội tiết: Tăng prolactin, to vú ở đàn ông, chảy sữa nhiều, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, chảy máu sau mãn kinh.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
Ít gặp:
- Da: Ban đỏ, ngoại ban, mày đay.
- Chuyển hóa: Tăng kali huyết, giảm natri huyết.
- Thần kinh: Chuột rút co thắt cơ, dị cảm.
- Sinh dục tiết niệu: Tăng creatinin huyết thanh.
Hiếm gặp:
- Máu: Mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
Lưu ý: Tăng kali huyết luôn phải được xem xét ở những người giảm chức năng thận. Giảm natri huyết thường biểu hiện: Khô miệng, khát nước, mệt mỏi, buồn ngủ. Cần phải điều chỉnh liều lượng và kiểm tra định kỳ điện giải đồ.
Tương tác thuốc
- Sử dụng đồng thời spironolactone với các chất ức chế enzym chuyển (ACE - 1) có thể dẫn tới “tăng kali huyết” nặng, đe dọa tính mạng, đặc biệt ở người có suy thận.
- Tác dụng chống đông của coumarin, hay dẫn chất indandion hay heparin bị giảm khi dùng cùng với spironolactone.
- Các thuốc chống viêm không steroid, đặc biệt là indomethacin làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của spironolactone.
- Sử dụng đồng thời lithi và spironolactone có thể dẫn đến ngộ độc lithi, do giảm độ thanh thải.
- Sử dụng đồng thời các thuốc có chứa kali với spironolactone làm tăng kali huyết.
- Thời gian bán thải của digoxin và các glycosid tim có thể tăng khi dùng đồng thời với spironolactone.
Dược lực học
Spironolactone là chất đối kháng mineralcorticoid, tác dụng qua việc ức chế canh tranh với aldosteron và các mineralocorticoid khác, tác dụng chủ yếu ở ống lượn xa, kết quả là tăng bài tiết natri và nước. Spironolactone làm giảm bài tiết các Ion kali, amoni (NH4+) và H+. Cả tác dụng lợi tiểu và chống tăng huyết áp đều qua cơ chế đó. Spironolactone bắt đầu tác dụng tương đối chậm, cần phải 2 hoặc 3 ngày mới đạt tác dụng tối đa và thuốc giảm tác dụng chậm trong 2 - 3 ngày khi ngừng thuốc. Spironolacton và các chất chuyển hóa chính của nó (7 alpha-thiomethyl-spironolacton và canrenon) đều có tác dụng kháng mineralocorticoid. Spironolacton làm giảm cả huyết áp tâm thu và tâm trương, tác dụng hạ huyết áp tối đa đạt được sau 2 tuần điều trị.
Dược động học
Hấp thu:
Spironolactone hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 1 giờ.
Phân bố:
Hơn 90% spironolactone liên kết với protein huyết tương khi vào máu.
Chuyển hóa:
Spironolactone chuyển hóa nhanh qua gan và thận. Chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý là 7-alpha-thiomethyl-spironolacton và canrenon.
Thải trừ:
Spironolactone và các chất chuyển hóa của nó đào thải chủ yếu qua nước tiểu, một phần qua mật.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng:
Thuốc dùng đường uống. Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Liều dùng:
Người lớn:
- Lợi tiểu khi phù kháng trị: Liều ban đầu là uống 1 - 4 viên/ngày, chia 2 - 4 lần, dùng ít nhất 5 ngày, liều duy trì là 2 - 8 viên/ngày, chia 2 - 4 lần.
- Chống tăng huyết áp: Liều ban đầu uống 1 - 2 viên/ngày, chia 2 - 4 lần, dùng ít nhất 2 tuần, liều duy trì điều chỉnh theo từng người bệnh.
- Tăng aldosteron: Liều 2 - 8 viên/ngày, chia 2 - 4 lần trước khi phẫu thuật. Liều thấp nhất có hiệu quả có thể duy trì trong thời gian dài đối với người bệnh không thể phẫu thuật.
Trẻ em: Liều ban đầu uống 1 - 3mg/kg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia 2 - 4 lần, liều được điều chỉnh sau 5 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Tình trạng có nguy cơ tăng kali huyết như khi suy giảm chức năng thận và khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu thông thường khác. Toan chuyển hóa do tăng clor máu có thể hồi phục (thường đi kèm với tăng kali huyết) có thể xảy ra trong xơ gan mất bù do chức năng thận bình thường. Các thuốc lợi tiểu nói chung chống chỉ định ở người mang thai, trừ khi bị bệnh tim.
Xử lý quá liều
Biểu hiện:
Lo lắng, lẫn lộn, yếu cơ, khó thở.
Xử lý:
Rửa dạ dày, dùng than hoạt. Kiểm tra cân bằng điện giải và chức năng thận. Điều trị hỗ trợ Nếu tăng kali huyết có thay đổi điện tâm đồ: Tiêm tĩnh mạch natri bicarbonat, calci gluconat, cho uống nhựa trao đổi ion (natri polystyren sulfonat) để thu giữ các ion kali, làm giảm nồng độ kali máu.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin thêm về Spironolactone
Spironolactone là một thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, có tác dụng đối kháng với aldosteron, một hormone giữ natri và nước trong cơ thể. Bằng cách ức chế tác dụng của aldosteron, spironolactone giúp tăng bài tiết natri và nước qua thận, làm giảm phù nề và huyết áp.
Bảo quản
Bảo quản khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Cảnh báo: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Hasan |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Spironolactone |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |