
Thuốc Sildenafil 50 DHG
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Là loại thuốc kê đơn, Thuốc Sildenafil 50 với dạng bào chế Viên nén bao phim đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là 893110353723. Thuốc được đóng gói thành Hộp 1 Vỉ x 1 Viên tại Việt Nam. Sildenafil là hoạt chất chính có trong Thuốc Sildenafil 50. Thương hiệu của thuốc Thuốc Sildenafil 50 chính là Dhg
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:33
Mô tả sản phẩm
Thuốc Sildenafil 50mg
Thuốc Sildenafil 50mg là thuốc gì?
Thuốc Sildenafil 50mg là thuốc điều trị rối loạn cương dương ở nam giới. Thuốc chỉ có tác dụng khi có kích thích tình dục.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Sildenafil | 50mg |
Chỉ định
Thuốc Sildenafil 50mg được chỉ định dùng trong các trường hợp rối loạn cương dương, là tình trạng không có khả năng đạt được hoặc duy trì cương cứng đủ để thỏa mãn hoạt động tình dục.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân đang dùng nitrat (dưới bất kỳ hình thức nào).
- Sử dụng đồng thời với chất kích thích guanylat cyclase, như riociguat.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp nhất là đau đầu và đỏ bừng mặt. Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm:
Hệ cơ quan | Rất thường gặp (≥1/10) | Thường gặp (≥1/100 và <1/10) | Ít gặp (≥1/1000 và <1/100) |
---|---|---|---|
Thần kinh | Đau đầu | Chóng mặt, Buồn ngủ | |
Mắt | Mờ mắt, rối loạn thị giác | ||
Tim mạch | Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, Đỏ bừng mặt | Hạ huyết áp | |
Hô hấp | Nghẹt mũi | ||
Tiêu hóa | Buồn nôn, khó tiêu | ||
Da | Phát ban | ||
Sinh dục | Cương dương không mong muốn |
*Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ. Hãy thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Các thuốc có thể tương tác với Sildenafil 50mg:
- Thuốc ức chế CYP3A4 (ví dụ: ketoconazol, erythromycin): Có thể làm giảm độ thanh thải của Sildenafil.
- Ritonavir: Có thể làm tăng nồng độ Sildenafil đáng kể.
- Thuốc hủy alpha giao cảm (ví dụ: doxazosin): Có thể dẫn đến hạ huyết áp.
- Nitrat: Chống chỉ định sử dụng đồng thời.
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tương tác thuốc. Hãy thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc, vitamin, thảo dược mà bạn đang dùng.
Dược lực học
Sildenafil là chất ức chế chọn lọc phosphodiesterase loại 5 (PDE5). PDE5 phân hủy cGMP, một chất trung gian quan trọng trong quá trình cương dương. Bằng cách ức chế PDE5, Sildenafil làm tăng nồng độ cGMP, dẫn đến giãn mạch ở thể hang và tăng lưu lượng máu, tạo điều kiện cho cương cứng.
Dược động học
Sildenafil được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương trung bình là 60 phút. Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan và thải trừ qua phân và nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn:
Liều khuyến cáo là 50mg khi cần, uống trước khi quan hệ tình dục khoảng 1 giờ. Liều có thể tăng lên tối đa 100mg hoặc giảm xuống 25mg tùy thuộc vào đáp ứng và khả năng dung nạp của từng người. Liều tối đa là 100mg/ngày.
Suy thận:
Suy thận nhẹ hoặc trung bình: Không cần điều chỉnh liều. Suy thận nặng: Liều 25mg.
Suy gan:
Liều 25mg.
Người già (≥65 tuổi):
Không cần điều chỉnh liều.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn liều lượng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng ở bệnh nhân có bệnh tim mạch.
- Thận trọng ở bệnh nhân có bệnh lý về thị giác (NAION).
- Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc ức chế alpha giao cảm.
- Thận trọng ở bệnh nhân có rối loạn đông máu.
- Cương cứng kéo dài trên 4 giờ cần được điều trị y tế ngay lập tức.
Xử lý quá liều
Các triệu chứng quá liều tương tự như tác dụng phụ nhưng có thể nặng hơn. Điều trị hỗ trợ là cần thiết. Thẩm phân thận không hiệu quả.
Quên liều
Uống bổ sung liều đã quên ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Sildenafil (Hoạt chất)
Sildenafil là một chất ức chế chọn lọc PDE5, có tác dụng làm giãn mạch máu ở thể hang dương vật, giúp cải thiện khả năng cương cứng khi có kích thích tình dục.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Dhg |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Sildenafil |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 Vỉ x 1 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |