Thuốc Savi Irbesartan 150

Thuốc Savi Irbesartan 150

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Savi Irbesartan 150 với thành phần là Irbesartan - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Savi (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 3 vỉ x 10 viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VD-14403-11, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén bao phim Thuốc Savi Irbesartan 150, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:42

Mô tả sản phẩm


Thuốc Savi Irbesartan 150mg

Thuốc Savi Irbesartan 150mg là thuốc gì?

Savi Irbesartan 150mg là thuốc thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, được sử dụng để điều trị tăng huyết áp.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Irbesartan 150mg
Tá dược Tinh bột ngô, cellulose vi tinh thể 101, natri croscarmellose, manitol, silic dioxyd keo, magnesi stearate, Opadry AMB pink

Chỉ định:

  • Điều trị tăng huyết áp, đặc biệt cho những trường hợp dùng thuốc ức chế ACE bị ho và để giảm nguy cơ bị đột quỵ ở người bị phì đại thất trái.
  • Bệnh thận do đái tháo đường týp II có tăng huyết áp.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ mang thai sáu tháng cuối thai kỳ.
  • Phối hợp với thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc bệnh nhân suy thận vừa và nặng (độ lọc cầu thận < 60 ml/ phút/ 1,73 m2).

Tác dụng phụ:

Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):

  • Thần kinh: Choáng váng, choáng váng khi đứng dậy.
  • Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
  • Cơ xương khớp: Đau cơ xương.
  • Khác: Ngất.

Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100):

  • Tim mạch: Nhịp tim nhanh, đỏ bừng.
  • Hô hấp: Ho.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa/ợ nóng.
  • Gan: Vàng da.
  • Sinh sản: Rối loạn sinh dục.
  • Khác: Đau ngực.

Không rõ tần suất:

  • Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu.
  • Miễn dịch: Phản ứng quá mẫn như phù, mày đay, ngứa.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng kali huyết.
  • Thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu.
  • Tai, tiền đình: Ù tai.
  • Tiêu hóa: Rối loạn vị giác.
  • Gan mật: Viêm gan, chức năng gan bất thường.
  • Da: Viêm mạch quá mẫn.
  • Cơ xương khớp: Đau khớp, đau cơ (một số trường hợp có kèm theo tăng creatin kinase huyết tương), chuột rút.
  • Tiết niệu: Suy giảm chức năng thận bao gồm suy thận ở một số bệnh nhân có nguy cơ.

Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc:

  • Các thuốc chống tăng huyết áp khác: Có thể làm tăng tác dụng hạ huyết áp của irbesartan.
  • Bổ sung kali hoặc thuốc lợi tiểu giữ kali: Có thể làm tăng nồng độ kali huyết.
  • Lithi: Có thể làm tăng nồng độ lithi huyết thanh và độc tính.
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID): Có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp và tăng nguy cơ suy giảm chức năng thận.

Dược lực học:

Irbesartan là một chất phong bế thụ thể týp I của angiotensin II (AT1). Thuốc ức chế tác dụng sinh lý của angiotensin II, làm hạ huyết áp mà ít ảnh hưởng đến nhịp tim. Tác dụng hạ huyết áp duy trì ít nhất 24 giờ.

Dược động học:

Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng 60-80%. Irbesartan liên kết 96% với protein huyết tương. Thời gian bán thải là 11-15 giờ. Thải trừ qua mật và nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn: Liều khởi đầu và duy trì thông thường là 150mg, uống một lần/ngày. Có thể tăng liều lên 300mg/ngày nếu cần.

Suy thận: Không cần điều chỉnh liều, trừ trường hợp lọc máu (liều khởi đầu 75mg/ngày).

Suy gan: Không cần điều chỉnh liều đối với suy gan nhẹ hoặc vừa. Chưa có kinh nghiệm lâm sàng với suy gan nặng.

Người lớn tuổi: Có thể dùng liều khởi đầu thấp hơn (75mg/ngày) đối với người trên 75 tuổi.

Trẻ em: Chưa được xác định tính an toàn và hiệu quả.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Giảm thể tích máu.
  • Hẹp động mạch thận.
  • Ghép thận hoặc suy thận.
  • Bệnh nhân đái tháo đường týp II tăng huyết áp kèm bệnh thận.
  • Kali huyết cao.
  • Lithi.
  • Cường aldosteron tiên phát.
  • Hẹp van động mạch chủ và hẹp van hai lá, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn.

Xử lý quá liều:

Chưa có liệu pháp đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và trợ lực. Có thể gây nôn và/hoặc rửa dạ dày, dùng than hoạt tính.

Quên liều:

Dùng liều tiếp theo như lịch uống thông thường. Không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Irbesartan:

Irbesartan là một dẫn chất tetrazol, một chất đối kháng thụ thể angiotensin II có tác dụng hạ huyết áp bằng cách ức chế tác dụng của angiotensin II trên thụ thể AT1.

Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Savi
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Irbesartan
Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.