
Thuốc Pyfaclor 500mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Pyfaclor 500mg là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Cefaclor của Pymepharco. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-23850-15. Thuốc được đóng thành Hộp 1 Vỉ x 12 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nang cứng
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:47
Mô tả sản phẩm
Thuốc Pyfaclor 500mg
Thuốc Pyfaclor 500mg là thuốc gì?
Pyfaclor 500mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 2, dùng đường uống, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp mucopeptid thành tế bào vi khuẩn.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Cefaclor | 500mg |
Chỉ định:
- Điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm tai giữa
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp (kể cả viêm họng)
- Bệnh đường tiêu hóa (đặc biệt là viêm kết tràng)
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân mẫn cảm với kháng sinh nhóm cephalosporin.
- Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.
Tác dụng phụ:
Thường gặp (>1/100):
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin
- Tiêu hóa: Tiêu chảy
- Da: Ban da dạng sởi
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Toàn thân: Test Coombs trực tiếp dương tính
- Máu: Tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn
- Da: Ngứa, nổi mày đay
- Tiết niệu - sinh dục: Viêm âm đạo, bệnh nấm Candida
Hiếm gặp (<1/100):
- Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt, hội chứng Stevens-Johnson, hội chứng Lyell, phản ứng giống bệnh huyết thanh (thường gặp ở trẻ em hơn người lớn: ban đa dạng, viêm hoặc đau khớp, sốt, có thể kèm theo hạch to, protein niệu)
- Máu: Giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc
- Gan: Tăng enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật
- Thận: Viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường
- Thần kinh trung ương: Cơn động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc:
- Probenecid làm chậm bài tiết cefaclor.
- Sự hấp thu của cefaclor giảm nếu dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa aluminium hydroxid hay magnesium hydroxid trong vòng 1 giờ.
- Cefaclor gây kéo dài thời gian prothrombin.
Dược lực học:
Cefaclor là kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thế hệ 2, dùng đường uống. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn do ức chế tổng hợp mucopeptid thành tế bào vi khuẩn. Cefaclor có tác dụng đối với nhiều chủng vi khuẩn (xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn sử dụng).
Dược động học:
Cefaclor được hấp thu rất tốt sau khi uống. Thuốc phân phối rộng đến khắp các mô của cơ thể. Khoảng 25% thuốc gắn kết với protein huyết tương. Thời gian bán huỷ trung bình trong huyết thanh ở người bình thường khoảng 1 giờ (từ 0,6 - 0,9 giờ). Ở bệnh nhân suy thận, thời gian bán hủy kéo dài hơn.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: Liều thông thường 250 mg mỗi 8 giờ. Liều tối đa 4 g/ngày. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ bệnh.
Trẻ em: Liều thông thường 20 mg/kg/ngày, chia ra uống mỗi 8 giờ. Liều tối đa 1 g/ngày.
Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng tùy thuộc vào mức độ suy thận (xem chi tiết trong tài liệu hướng dẫn sử dụng).
Cách dùng: Uống lúc đói.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin.
- Cẩn thận khi dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
- Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm kết tràng.
- Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thật cần thiết.
Xử lý quá liều:
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể dùng than hoạt tính.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch.
Bảo quản: Nơi khô, mát (dưới 30°C), tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Pymepharco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Cefaclor |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 Vỉ x 12 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |