
Thuốc Pramital 20mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Pramital 20mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Anfarm. Thuốc Thuốc Pramital 20mg có hoạt chất chính là Citalopram , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-21205-18. Thuốc được sản xuất tại Hy Lạp, tồn tại ở dạng Viên nén bao phim. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 2 Vỉ x 14 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:38
Mô tả sản phẩm
Thuốc Pramital 20mg
Thuốc Pramital 20mg là thuốc gì?
Pramital 20mg là thuốc chống trầm cảm thuộc nhóm thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI). Thuốc được sử dụng để điều trị trầm cảm và rối loạn hoảng sợ.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Citalopram | 20mg |
Chỉ định:
- Điều trị bệnh trầm cảm trong giai đoạn đầu cũng như điều trị duy trì chống tái phát.
- Điều trị rối loạn hoảng sợ có hoặc không có chứng sợ đám đông.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Sử dụng đồng thời với các chất ức chế monoamin oxidase (MAOIs).
- Một số trường hợp có các biểu hiện tương tự như hội chứng serotonin.
- Kết hợp với linezolid trừ khi có những phương tiện giám sát chặt chẽ và theo dõi huyết áp.
- Không dùng đồng thời với pimozid.
Tác dụng phụ:
Các phản ứng ngoại ý khi dùng citalopram thông thường là nhẹ và thoáng qua. Các phản ứng này rõ ràng nhất trong tuần đầu tiên sử dụng thuốc và giảm dần khi bệnh trầm cảm được cải thiện. Xem bảng chi tiết tác dụng phụ bên dưới.
Phân loại theo hệ cơ quan | Tần suất | Phản ứng ngoại ý |
---|---|---|
Rối loạn mạch máu và hệ bạch huyết | Chưa biết | Giảm tiểu cầu |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Chưa biết | Quá mẫn, phản ứng phản vệ |
Rối loạn nội tiết | Chưa biết | Rối loạn hệ bài tiết ADH |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Thường gặp | Giảm cảm giác ngon miệng, sút cân; Ít gặp: Tăng cảm giác ngon miệng, tăng cân; Hiếm gặp: Giảm natri máu; Chưa biết: Giảm kali máu |
Rối loạn tâm thần | Thường gặp | Kích động, giảm ham muốn tình dục, lo lắng, căng thẳng, rối loạn, cực khoái bất thường (nữ), giấc mơ bất thường; Ít gặp: Hung hăng, rối loạn nhân cách, ảo giác, rối loạn tinh thần; Chưa biết: Hoảng loạn, nghiến răng, bồn chồn, có ý định tự tử, có hành vi tự tử |
Rối loạn hệ thần kinh | Rất thường gặp | Buồn ngủ, mất ngủ, nhức đầu; Thường gặp: Nhức mỏi, buồn nôn, chóng mặt, mất tập trung; Ít gặp: Ngất; Hiếm gặp: Co giật, loạn vận động, rối loạn vị giác; Chưa biết: Co giật, hội chứng serotonin, rối loạn ngoại thất, ngồi không yên, rối loạn vận động |
Rối loạn thị giác | Ít gặp | Giãn đồng tử mắt nghiêm trọng; Chưa biết: Rối loạn tầm nhìn |
Rối loạn tai | Thường gặp | Ù tai |
Rối loạn nhịp tim | Ít gặp | Chứng nhịp tim chậm, nhịp tim nhanh; Chưa biết: Kéo dài QT, loạn nhịp thất bao gồm xoắn đỉnh |
Rối loạn mạch máu | Hiếm gặp | Xuất huyết; Chưa biết: Hạ huyết áp |
Rối loạn hệ hô hấp trên và trung gian | Ít gặp | Ngáp; Chưa biết: Nhồi máu cơ tim |
Rối loạn tiêu hóa | Rất thường gặp | Khô miệng, buồn nôn; Thường gặp: Khô miệng, tiêu chảy, táo bón; Chưa biết: Xuất huyết tiêu hóa (bao gồm cả xuất huyết trực tràng) |
Rối loạn gan mật | Hiếm gặp | Viêm gan; Chưa biết: Chức năng gan bất thường |
Rối loạn da và mô dưới da | Rất thường gặp | Tăng tiết mồ hôi; Thường gặp: Ngứa; Ít gặp: Nổi mề đay, rụng tóc, phát ban, ngứa, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng; Chưa biết: Hoại tử, phù mạch |
Rối loạn cơ xương khớp | Thường gặp | Đau cơ, đau khớp |
Rối loạn thận và tiết niệu | Ít gặp | Bí tiểu |
Rối loạn tuyến vú và hệ thống sinh sản | Thường gặp | Bất lực, rối loạn xuất tinh, xuất tinh thất bại; Ít gặp: Nữ: Rong kinh; Chưa biết: Nữ: Rong kinh; Nam: Cương cứng kéo dài, chảy sữa |
Rối loạn tổng quát và tại chỗ điều trị | Thường gặp | Mệt mỏi; Ít gặp: Phù; Hiếm gặp: Sốt |
Tương tác thuốc:
Xem phần chi tiết về tương tác thuốc dưới đây.
Dược lực học:
Citalopram là một thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI), không ảnh hưởng, hoặc ảnh hưởng rất ít đến việc hấp thu noradrenalin (NA), dopamin (DA) và gamma aminobutyric acid (GABA). Citalopram không có hoặc có ái lực rất thấp với một loạt các thụ thể khác, giúp giảm thiểu các tác dụng phụ thường gặp ở các thuốc chống trầm cảm khác.
Dược động học:
Hấp thu gần như hoàn toàn và phụ thuộc vào lượng thức ăn. Sinh khả dụng đường uống khoảng 80%. Thời gian bán thải (T½) là khoảng 1,5 ngày. Citalopram được bài tiết chủ yếu qua gan (85%) và phần còn lại (15%) qua thận.
Liều lượng và cách dùng:
Pramital được dùng một liều duy nhất mỗi ngày, có thể uống bất kỳ thời gian nào trong ngày, dùng chung hoặc không cùng thức ăn. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh, cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Trầm cảm nặng: Liều khởi đầu khuyến cáo là 20mg/ngày, có thể tăng lên tối đa 40mg/ngày tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân.
- Rối loạn hoảng sợ: Liều khởi đầu 10mg/ngày, tăng dần đến liều khuyến cáo 20-30mg/ngày.
- Người lớn tuổi (>65 tuổi): Giảm còn nửa liều khuyến cáo mỗi ngày (10-20mg).
- Trẻ em và thanh thiếu niên (<18 tuổi): Không sử dụng.
- Suy chức năng gan: Cần thận trọng và theo dõi cẩn thận, có thể cần giảm liều.
- Suy chức năng thận: Không cần chỉnh liều trong trường hợp suy thận nhẹ hoặc trung bình.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Cần thận trọng khi sử dụng Pramital cho các trường hợp: suy giảm chức năng gan thận, người lớn tuổi, bệnh nhân có tiền sử tự tử, bệnh nhân đang sử dụng các thuốc khác, bệnh nhân mắc các bệnh lý khác như đái tháo đường, tăng nhãn áp, động kinh. Xem chi tiết phần thận trọng.
Xử lý quá liều:
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ, bao gồm duy trì thông khí tốt, theo dõi điện tâm đồ và các dấu hiệu sinh tồn. Cân nhắc dùng than hoạt tính. Trong trường hợp khẩn cấp, liên hệ ngay với cơ sở y tế.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Citalopram (hoạt chất):
Citalopram là một thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI). Cơ chế tác dụng chính là ức chế tái hấp thu serotonin, một chất dẫn truyền thần kinh quan trọng trong não, giúp cải thiện tâm trạng và giảm các triệu chứng của trầm cảm và rối loạn hoảng sợ.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Anfarm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Citalopram Citalopram |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 14 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Hy Lạp |
Thuốc kê đơn | Có |