
Thuốc pms-Cotrim 960mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc pms-Cotrim 960mg với thành phần là Sulfametoxazol, Trimethoprim - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Imexpharm (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 10 vỉ x 10 viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VD-19890-13, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén Thuốc pms-Cotrim 960mg, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:18
Mô tả sản phẩm
Thuốc pms-Cotrim 960mg
Thuốc pms-Cotrim 960mg là gì?
pms-Cotrim 960mg là thuốc kháng sinh phối hợp chứa Sulfamethoxazol và Trimethoprim, được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Sulfamethoxazol | 800mg |
Trimethoprim | 160mg |
Chỉ định:
- Điều trị và dự phòng viêm phổi do Pneumocystis jirovecii.
- Điều trị và dự phòng nhiễm ký sinh trùng Toxoplasma.
- Điều trị nhiễm ký sinh trùng Nocardia.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính không biến chứng.
- Viêm tai giữa cấp tính.
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị tổn thương nhu mô gan nghiêm trọng.
- Bệnh nhân suy thận nặng, không thể thực hiện các phép đo lặp lại nồng độ trong huyết tương.
- Trẻ sơ sinh trong 6 tuần đầu đời.
- Bệnh nhân có tiền sử giảm tiểu cầu miễn dịch do thuốc khi sử dụng trimethoprim và/hoặc sulphonamid.
- Bệnh nhân bị rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp tính.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:
- Rất phổ biến (≥ 1/10): Tăng kali máu.
- Phổ biến (1/100 ≤ < 1/10): Phát triển quá mức nấm Candida, đau đầu, buồn nôn, tiêu chảy, phát ban.
- Ít gặp (1/1.000 ≤ < 1/100): Nôn.
- Rất hiếm gặp (< 1/10.000): Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu, thiếu máu, các phản ứng dị ứng, rối loạn gan, thận, da, …
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc:
Thuốc có thể tương tác với một số thuốc khác như: Warfarin, Phenytoin, Methotrexat, thuốc lợi tiểu, thuốc hạ đường huyết… Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng.
Dược lực học:
Sulfamethoxazol và Trimethoprim ức chế hai bước liên tiếp trong quá trình tổng hợp acid nucleic của vi khuẩn, dẫn đến tác dụng diệt khuẩn hiệp đồng.
Dược động học:
Thuốc được hấp thu nhanh chóng và gần như hoàn toàn qua đường uống. Trimethoprim và Sulfamethoxazol được phân bố rộng rãi trong cơ thể và bài tiết chủ yếu qua thận.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào độ tuổi, tình trạng bệnh và chức năng thận. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn cụ thể.
Cách dùng: Đường uống. Có thể dùng cùng thức ăn.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi, bệnh nhân suy thận, suy gan.
- Theo dõi chặt chẽ các xét nghiệm máu khi dùng thuốc dài ngày.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Báo cáo ngay cho bác sĩ nếu xuất hiện các dấu hiệu của hội chứng Stevens-Johnson hoặc hoại tử biểu bì nhiễm độc.
Xử lý quá liều:
Gây nôn, rửa dạ dày, bù nước và điện giải. Có thể dùng thẩm phân máu.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về thành phần (hoạt chất):
Sulfamethoxazol: Thuộc nhóm sulfonamid, ức chế cạnh tranh việc sử dụng acid para-aminobenzoic trong tổng hợp dihydrofolat của vi khuẩn.
Trimethoprim: Ức chế thuận nghịch enzym dihydrofolat reductase (DHFR) của vi khuẩn.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Imexpharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Trimethoprim |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |