Thuốc nhỏ mắt mũi tai Polydeson Vidipha

Thuốc nhỏ mắt mũi tai Polydeson Vidipha

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc nhỏ mắt mũi tai Polydeson là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Vidipha, có thành phần chính là Dexamethason phosphat, Neomycin . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-14783-11. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Dung dịch nhỏ mắt và được đóng thành Chai x 5ml. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc nhỏ mắt mũi tai Polydeson, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:48

Mô tả sản phẩm


Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai Polydeson

Thuốc nhỏ mắt, mũi, tai Polydeson là thuốc gì?

Polydeson là thuốc nhỏ mắt, mũi, tai kết hợp, có tác dụng kháng viêm và kháng khuẩn tại chỗ. Thuốc được chỉ định điều trị viêm và nhiễm trùng ở mắt, mũi, hầu, xoang và tai ngoài.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng/chai
Dexamethason phosphat 5mg
Neomycin 17.5mg

Chỉ định

  • Viêm và nhiễm trùng ở mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm giác mạc, viêm túi lệ.
  • Viêm và nhiễm trùng mũi hầu và các xoang, viêm mũi dị ứng.
  • Viêm tai ngoài không bị thủng màng nhĩ, đặc biệt eczema có bội nhiễm ống nhĩ. Viêm tai giữa cấp.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Herpes giác mạc.
  • Glaucoma.
  • Chảy máu cam.
  • Thủng màng nhĩ do chấn thương.
  • Trẻ em dưới 1 tuổi (đối với Neomycin sulfat).
  • Nhiễm virus, nhiễm nấm hoặc nhiễm khuẩn lao ở mắt (đối với Dexamethason natri phosphat).

Tác dụng phụ

Do Neomycin sulfat:

  • Thường gặp (>1/100): Phản ứng tăng mẫn cảm (ngứa), sốt do thuốc và phản vệ (khi dùng tại chỗ).
  • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Tăng enzym gan và bilirubin, loạn tạo máu, thiếu máu tan máu, lú lẫn, dị cảm, mất phương hướng, rung giật nhãn cầu, tăng tiết nước bọt, viêm miệng. Dùng thuốc kéo dài có thể dẫn tới chóng mặt, rung giật nhãn cầu và điếc, ngay cả sau khi đã ngừng thuốc.

Do Dexamethason natri phosphat:

  • Thường gặp (>1/100): Rối loạn điện giải (hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề); Nội tiết và chuyển hoá (Hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt); Cơ xương (Teo cơ, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô khuẩn); Tiêu hoá (Loét dạ dày tá tràng, chảy máu, loét thủng, viêm tuỵ cấp); Da (Teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lông); Thần kinh (Mất ngủ, sảng khoái).
  • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Quá mẫn (đôi khi gây choáng phản vệ), tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ở, nấc, áp xe vô khuẩn.

Hướng dẫn xử trí ADR: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Do Neomycin sulfat:

  • Có thể có hiện tượng kháng chéo giữa neomycin và kanamycin, framycetin, gentamicin khi dùng tại chỗ lâu dài.
  • Gây giảm hấp thu phenoxymetylpenicilin, digoxin, methotrexat.
  • Tăng nguy cơ độc với thận, thính giác khi dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh như acid ethacrynic, furosemid.
  • Tăng tác dụng ức chế thần kinh - cơ khi dùng đồng thời với tác nhân ức chế thần kinh cơ.

Do Dexamethason natri phosphat:

  • Bị giảm tác dụng do các barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutetimid.
  • Làm tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamid, các thiazid lợi tiểu quai, carbenoxolon.
  • Đối kháng tác dụng với các tác nhân gây hạ đường huyết, hạ huyết áp, thuốc lợi tiểu.

Dược lực học

Polydeson là thuốc kháng khuẩn và kháng viêm tại chỗ nhờ sự kết hợp của:

  • Neomycin sulfat: Kháng sinh nhóm aminoglycosid, có tác dụng chống lại nhiều vi khuẩn như Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Kebsiella, Enterobacter, Neisseria. Tuy nhiên, đã có hiện tượng kháng thuốc với một số vi khuẩn, đặc biệt là Staphylococcus.
  • Dexamethason natri phosphat: Thuộc nhóm glucocorticoid, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Dexamethason dùng tại chỗ để điều trị triệu chứng viêm hay dị ứng ở tai hoặc mắt.

Dược động học

Neomycin: Ít hấp thu qua đường tiêu hoá, thải trừ chủ yếu qua thận. Nửa đời khoảng 2-3 giờ. Hấp thu có thể tăng lên khi niêm mạc bị viêm hoặc tổn thương.

Dexamethason: Được hấp thu tốt tại vị trí dùng thuốc và phân bố rộng rãi trong cơ thể. Thuốc qua được nhau thai và một lượng nhỏ vào sữa mẹ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng trung bình cho người lớn: 1-2 giọt/lần x 2-4 lần/ngày (nhỏ mắt, mũi hoặc tai).

Trẻ em trên 1 tuổi: Theo chỉ định của bác sĩ.

Cách dùng:

  • Thuốc đã dùng để nhỏ tai, mũi thì không được dùng để nhỏ mắt.
  • Tránh làm nhiễm bẩn đầu nhỏ thuốc.
  • Không được tiêm vào mắt. Không dùng áp lực bơm thuốc vào tai.
  • Khi nhỏ tại đầu giữ nghiêng vài phút để thuốc dễ hấp thu.
  • Không dùng quá 10 ngày. Nếu dùng quá thời hạn này nên tham khảo ý kiến bác sĩ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không nên dùng kéo dài.
  • Nên kiểm tra thường xuyên nhãn áp và thủy tinh thể.
  • Trong trường hợp mưng mủ cấp tính ở mắt, corticoid có thể che lấp dấu hiệu nhiễm trùng hay làm nặng thêm nhiễm trùng hiện có.
  • Kiểm tra màng nhĩ (không bị tổn thương) trước khi dùng.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị tăng nhãn áp, bệnh thận hoặc gan, hoặc giảm thính lực.
  • Ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, phải điều trị bằng kháng sinh trước khi dùng.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Xử lý quá liều

Khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng độc với thính giác, phải ngừng thuốc ngay và theo dõi các chức năng thính giác.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Thông tin thêm về thành phần

Dexamethason phosphat: Thuộc nhóm corticosteroid, có tác dụng chống viêm mạnh. Được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh lý viêm.

Neomycin: Thuộc nhóm aminoglycoside, là một kháng sinh phổ rộng có tác dụng diệt khuẩn. Tuy nhiên, sự kháng thuốc đang ngày càng gia tăng.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Vidipha
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Neomycin
Quy cách đóng gói Chai x 5ml
Dạng bào chế Dung dịch nhỏ mắt
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.