Thuốc Nexavar 200mg

Thuốc Nexavar 200mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Viên nén bao phim Thuốc Nexavar 200mg là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Thuốc Nexavar 200mg là sản phẩm tới từ thương hiệu Bayer, được sản xuất trực tiếp tại Đức theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Sorafenib , và được đóng thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VN-19389-15

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:40

Mô tả sản phẩm


Thuốc Nexavar 200mg

Thuốc Nexavar 200mg là thuốc gì?

Nexavar 200mg là thuốc điều trị ung thư chứa hoạt chất Sorafenib. Thuốc được sử dụng trong điều trị một số loại ung thư tiến triển.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Sorafenib 200mg/viên

Chỉ định

  • Điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển.
  • Điều trị ung thư tế bào biểu mô gan.
  • Điều trị ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại khi điều trị với iod phóng xạ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Sorafenib hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ nghiêm trọng: Nhồi máu cơ tim/thiếu máu cục bộ, thủng đường tiêu hóa, viêm gan do thuốc, xuất huyết, tăng huyết áp/cơn tăng huyết áp kịch phát.

Tác dụng phụ thường gặp: Tiêu chảy, mệt mỏi, rụng tóc, nhiễm trùng, phản ứng trên da tay và chân (hội chứng đỏ da lòng bàn tay-bàn chân), phát ban.

Tương tác thuốc

  • UGT1A1: Cần thận trọng khi dùng kết hợp với thuốc chuyển hóa/thải trừ qua UGT1A1 (ví dụ irinotecan).
  • Docetaxel: Sử dụng đồng thời có thể làm tăng AUC của docetaxel. Cần thận trọng.
  • Neomycin: Có thể làm giảm sinh khả dụng của Sorafenib.

Dược lực học

Sorafenib là chất ức chế nhiều loại kinase nội bào (c-CRAF, BRAF và đột biến BRAF) và kinase trên bề mặt tế bào (KIT, FLT-3, RET, VEGFR-1, VEGFR-2, VEGFR-3, và PDGFR-β). Một số kinase này liên quan đến tín hiệu tế bào khối u, sự sinh mạch và chết tế bào theo chu trình. Sorafenib ức chế sự phát triển của tế bào khối u ở biểu mô gan và thận, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa và một số loại ung thư khác. Sự giảm mạch máu đến khối u và tăng chết tế bào khối u được quan sát thấy. Ngoài ra, giảm tín hiệu tế bào khối u cũng được ghi nhận.

Kéo dài khoảng QT: Nghiên cứu cho thấy Sorafenib có thể kéo dài khoảng QT/QTc.

Dược động học

Hấp thu và phân bố: Sinh khả dụng khoảng 38-49%. Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 3 giờ sau khi uống. Sinh khả dụng giảm khi dùng với thức ăn nhiều mỡ.

Chuyển hóa và thải trừ: Chuyển hóa chủ yếu ở gan. Thải trừ qua phân (77%) và nước tiểu (19%). Thời gian bán thải khoảng 25-48 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng: Liều khuyến cáo là 400mg (2 viên x 200mg) một lần, 2 lần/ngày. Có thể uống không kèm thức ăn hoặc cùng bữa ăn ít hoặc vừa mỡ.

Cách dùng: Uống thuốc với nước.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Có thai

Phụ nữ tránh có thai trong khi điều trị. Thuốc có thể gây hại cho thai nhi.

Cho con bú

Ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.

Độc tính trên da

Phản ứng trên da tay và chân (chứng đỏ da lòng bàn tay-bàn chân) và phát ban là tác dụng phụ thường gặp. Có thể cần giảm liều hoặc ngừng thuốc.

Tăng huyết áp

Có thể gây tăng huyết áp. Cần theo dõi và điều trị.

Xuất huyết

Có thể tăng nguy cơ chảy máu. Cần ngừng thuốc nếu xuất huyết nghiêm trọng.

Suy gan

Không cần điều chỉnh liều đối với suy gan mức độ Child-Pugh A hoặc B. Chưa có nghiên cứu ở bệnh nhân suy gan Child-Pugh C.

Suy thận

Không cần điều chỉnh liều đối với suy thận nhẹ, vừa, nặng chưa phải lọc máu. Chưa có nghiên cứu ở bệnh nhân suy thận cần lọc máu.

Kéo dài khoảng QT

Có thể kéo dài khoảng QT. Cần thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ kéo dài QT.

Thủng đường tiêu hóa

Hiếm gặp nhưng có thể xảy ra. Có thể cần ngừng thuốc.

Giảm canxi máu

Cần theo dõi nồng độ canxi máu ở bệnh nhân ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa.

Xử lý quá liều

Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Ngừng thuốc và điều trị hỗ trợ.

Quên liều

Uống bổ sung ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Sorafenib

Sorafenib là một chất ức chế đa kinase, có nghĩa là nó có thể ức chế hoạt động của nhiều loại kinase khác nhau có vai trò quan trọng trong sự phát triển và lan rộng của tế bào ung thư.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Bayer
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Sorafenib
Quy cách đóng gói Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Đức
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.