Thuốc Myhemo 305mg

Thuốc Myhemo 305mg

Liên hệ

Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Myhemo - một loại thuốc không kê đơn tới từ thương hiệu Brv. Thuốc Thuốc Myhemo có hoạt chất chính là Ferrous fumarate , Folic Acid , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-35887-22. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam, tồn tại ở dạng Viên nén bao đường. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:35

Mô tả sản phẩm


Thuốc Myhemo

Thuốc Myhemo là thuốc gì?

Myhemo là thuốc bổ sung sắt và acid folic, được chỉ định để phòng ngừa thiếu sắt và acid folic trong thai kỳ.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng/viên
Ferrous fumarate 305 mg (tương đương 100 mg sắt nguyên tố)
Folic Acid 0.35 mg (350 mcg)

Chỉ định

Dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thai kỳ.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu vitamin B12.
  • Phòng ngừa hoặc điều trị thiếu máu ở nam giới, phụ nữ không mang thai hoặc trẻ em.
  • Nhiễm hemosiderin, nhiễm sắc tố sắt, các bệnh hemoglobin.
  • Thiếu máu khác ngoài thiếu sắt.
  • Viêm ruột (viêm ruột vùng, viêm loét đại tràng), hẹp ruột, bệnh túi thừa.
  • Sử dụng đồng thời với sắt dạng tiêm.
  • Loét dạ dày tiến triển.
  • Cần truyền máu nhiều lần.

Tác dụng phụ

Phân loại rối loạn Thường gặp (≥1/100 - <1/10) Ít gặp (≥1/1000 - <1/100) Hiếm gặp (≥1/10000 - <1/1000) Tần suất chưa rõ
Hệ miễn dịch Phản ứng dị ứng, Phản ứng phản vệ
Chuyển hóa và dinh dưỡng Nhiễm hemosiderin (quá liều hoặc điều trị không đúng)
Đường tiêu hóa Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn mửa, táo bón, tiêu chảy)

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.

Tương tác thuốc

Sắt: Có thể tương tác với tetracyclin, acid acetohydroxamic, thuốc kháng acid, thuốc ức chế bơm proton, thức ăn (trà, cà phê, ngũ cốc nguyên hạt, trứng, sữa), neomycin, cholestyramine, bicacbonat, cacbonat, oxalat, phosphat, acid ascorbic, acid citric, calci, muối magnesi, chất bổ sung khoáng chất khác, trientine, chloramphenicol, methyldopa, dimercaprol, fluoroquinolone, levodopa, carbidopa, entacapone, bisphosphonate, penicillamine, hormone tuyến giáp (levothyroxin), mycophenolate, cefdinir, kẽm, eltrombopag.

Acid folic: Có thể tương tác với thuốc chống co giật (phenobarbital, phenytoin, primidone), raltitrexed, sulfasalazine.

Dược lực học

Mã ATC: B03AD. Nhóm thuốc: Sắt kết hợp với acid folic. Myhemo cung cấp sắt dạng fumarate và acid folic. Liều dùng hàng ngày 100mg sắt nguyên tố và 200-500 mcg acid folic giúp dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thai kỳ. Một viên Myhemo cung cấp 100mg sắt nguyên tố và 350 mcg acid folic.

Dược động học

Sắt:

Hấp thu: Hấp thu không đều, không hoàn toàn ở tá tràng và hỗng tràng. Tăng hấp thu khi có acid dạ dày, acid ascorbic. Giảm hấp thu khi dư sắt hoặc khi ăn.

Phân bố: Gắn kết với transferin, vận chuyển vào tủy xương tạo hemoglobin, dự trữ ở dạng ferritin, haemosiderin, myoglobin.

Thải trừ: Ít được đào thải, phần lớn tái sử dụng.

Acid folic:

Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, chủ yếu ở tá tràng và hỗng tràng.

Phân bố, chuyển hóa: Chuyển hóa thành 5-methyltetrahydrofolat, dự trữ chính ở gan.

Thải trừ: Qua nước tiểu.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn: Một viên/ngày trong suốt thai kỳ hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Trẻ em và người cao tuổi: Không dùng.

Cách dùng: Uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Chỉ dùng để dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thai kỳ. Liều acid folic chưa đủ để điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Thận trọng ở bệnh nhân rối loạn chuyển hóa protoporphyrin.
  • Sắt làm đen phân, ảnh hưởng xét nghiệm tìm máu trong phân.
  • Chứa lactose, không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu lactase, kém hấp thu glucose-galactose.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, nôn ra máu, xuất huyết trực tràng, ngủ lịm, trụy tuần hoàn. Tăng đường huyết và nhiễm toan chuyển hóa có thể xảy ra. Trường hợp nặng có thể xảy ra hạ huyết áp, hôn mê, hạ thân nhiệt, hoại tử tế bào gan, suy thận, phù phổi, tắc nghẽn mạch máu lan tỏa, rối loạn đông máu và/hoặc co giật.

Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày, dùng desferrioxamine (liều lượng và cách dùng tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng, tham khảo ý kiến chuyên gia y tế).

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, nếu gần liều kế tiếp thì bỏ qua và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về thành phần

Ferrous fumarate:

Là muối sắt được sử dụng rộng rãi trong điều trị và phòng ngừa thiếu máu do thiếu sắt. Nó cung cấp sắt dưới dạng ion sắt (Fe2+), dễ hấp thu hơn so với các dạng sắt khác.

Folic acid:

Là dạng tổng hợp của vitamin B9, cần thiết cho quá trình tạo máu và sự phát triển của tế bào. Thiếu acid folic có thể dẫn đến thiếu máu.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Brv
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Ferrous fumarate Folic Acid
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao đường
Xuất xứ Việt Nam

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.