
Thuốc mỡ Bacterocin
Liên hệ
Thuốc mỡ Bacterocin là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Mupirocin của . Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN-21777-19. Thuốc được đóng thành Hộp, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Hàn Quốc với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Thuốc mỡ
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20
Mô tả sản phẩm
Thuốc mỡ Bacterocin
Thuốc mỡ Bacterocin là thuốc gì?
Thuốc mỡ Bacterocin là thuốc bôi ngoài da chứa hoạt chất Mupirocin, có tác dụng kháng khuẩn, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn da.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (cho 1g) |
---|---|
Mupirocin | 20mg |
Chỉ định
- Điều trị tại chỗ bệnh chốc lở, viêm nang lông và mụn mủ do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes.
- Điều trị nhiễm khuẩn da do bỏng hoặc bị thương.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trường hợp bệnh thận đa nang.
- Phụ nữ có thai.
- Phụ nữ cho con bú.
Tác dụng phụ
- Rát, đau râm ran, đau, ngứa, phát ban.
- Nôn, đau, phồng rộp, viêm da, hoại tử.
- Dị ứng toàn thân (hiếm gặp).
Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Tương tác thuốc có thể ảnh hưởng đến hoạt động của thuốc hoặc gây ra các tác dụng phụ. Nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ danh sách những thuốc và các thực phẩm chức năng bạn đang sử dụng. Không nên dùng hay tăng giảm liều lượng của thuốc mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ. Nếu đang sử dụng thuốc này và thuốc khác cùng lúc, tác dụng kháng khuẩn có thể giảm.
Dược lực học
Mupirocin là một kháng sinh ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ thấp và diệt khuẩn ở nồng độ cao. Mupirocin có phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương ưa khí. Hầu hết các chủng Staphylococci như Staphylococcus aureus, S. epidermidis, S. saprophylicus đều nhạy cảm với thuốc. Mã ATC: DO6AX0P, RO1AX06
Dược động học
Khi bôi ngoài da, một lượng thuốc rất nhỏ được hấp thu vào vòng tuần hoàn chung. Thuốc chỉ dùng để bôi tại chỗ.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng
- Trẻ em ≥ 1 tuổi và người lớn: Bôi thuốc lên vùng da bị bệnh, 2-3 lần/ngày, trong 10 ngày. Có thể dùng gạc băng lại nếu muốn.
- Trẻ em < 1 tuổi: Không sử dụng do chưa có đủ bằng chứng về an toàn và hiệu quả.
- Bệnh nhân suy gan, suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Cách dùng
- Bôi thuốc lên vùng da bị bệnh.
- Chỉ dùng ngoài da, không bôi quanh mắt hoặc bôi vào mắt.
- Thuốc không phù hợp dùng cho vùng ống thông nội tĩnh mạch.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Bệnh nhân mẫn cảm hoặc có tiền sử dị ứng với polyethylene glycol.
- Không sử dụng thuốc này cho vết thương trong thời gian dài. Sử dụng lâu có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, viêm ruột kết màng giả.
- Không được bôi vào mắt, vào trong mũi.
- Nếu không thấy tình trạng được cải thiện sau 3 đến 5 ngày sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ.
- Ngừng sử dụng thuốc nếu kích ứng mạnh, xuất hiện nốt đỏ và đau, tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
- Tiến hành thử mẫn cảm và sử dụng thuốc trong giai đoạn ngắn nhất để ngăn phản ứng miễn dịch.
- Không sử dụng thuốc này để phòng nhiễm trùng hoặc phòng tái phát herpes.
- Không sử dụng thuốc này như một chất pha loãng hoặc chất nền để trộn với các thuốc khác.
Xử lý quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin thêm về Mupirocin
Mupirocin là một kháng sinh thuộc nhóm acid amin, có tác dụng ức chế tổng hợp protein của vi khuẩn. Nó có phổ kháng khuẩn hẹp, chủ yếu tác dụng trên vi khuẩn Gram dương.
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Đang cập nhật |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Mupirocin |
Quy cách đóng gói | Hộp |
Dạng bào chế | Thuốc mỡ |
Xuất xứ | Hàn Quốc |