
Thuốc Levothyrox 100µg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Thuốc Levothyrox 100µg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Merck. Thuốc có thành phần là Levothyroxine và được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên Viên nén. Thuốc Levothyrox 100µg được sản xuất tại Đức và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-17749-14
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:50
Mô tả sản phẩm
Thuốc Levothyrox 100µg
Thuốc Levothyrox 100µg là thuốc gì?
Levothyrox 100µg là thuốc thuộc nhóm thuốc trị bệnh tuyến giáp. Thành phần chính là Levothyroxine, một dạng tổng hợp của hormone tuyến giáp tự nhiên (T4). Thuốc được sử dụng để điều trị các rối loạn tuyến giáp khác nhau, bao gồm cả suy giáp và một số trường hợp cường giáp.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Levothyroxine | 100 mcg |
Chỉ định:
- Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính.
- Điều trị dự phòng tái phát sau khi phẫu thuật bướu giáp đơn thuần (tùy thuộc vào tình trạng hormone sau phẫu thuật).
- Điều trị thay thế trong suy giáp.
- Điều trị ức chế trong ung thư giáp.
- Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp.
- Chẩn đoán trong xét nghiệm ức chế tuyến giáp (riêng viên Levothyrox 100mcg).
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Suy tuyến thượng thận chưa điều trị.
- Suy tuyến yên chưa điều trị.
- Nhiễm độc giáp chưa điều trị.
- Không dùng Levothyrox trong trường hợp nhồi máu cơ tim cấp, viêm cơ tim cấp, viêm toàn tim cấp.
- Không chỉ định điều trị phối hợp levothyroxin và thuốc kháng giáp cho cường giáp trong thời kỳ mang thai.
Tác dụng phụ:
Khi vượt quá giới hạn dung nạp cá nhân hoặc quá liều, các triệu chứng lâm sàng điển hình của cường giáp có thể xảy ra, bao gồm: loạn nhịp tim (như rung nhĩ và ngoại tâm thu), nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đau ngực, đau đầu, yếu cơ và chuột rút, đỏ bừng, sốt, nôn, rối loạn kinh nguyệt, u não giả, run, bồn chồn, mất ngủ, tăng tiết mồ hôi, sụt cân, tiêu chảy. Phản ứng dị ứng trên da và đường hô hấp cũng có thể xảy ra.
Tương tác thuốc:
Levothyroxine có thể tương tác với nhiều thuốc khác, bao gồm thuốc đái tháo đường, dẫn xuất coumarin (thuốc chống đông máu), chất ức chế protease, phenytoin, cholestyramine, colestipol, thuốc chứa nhôm, sắt, canxi cacbonat, salicylat, dicumarol, furosemid, clofibrate, orlistat, sevelamer, thuốc ức chế tyrosine kinase, propylthiouracil, glucocorticoid, chất ức chế thần kinh giao cảm, amiodarone, chất cản quang có chứa i-ốt, sertraline, chloroquin/proguanil, thuốc gây cảm ứng enzym, estrogen và các chất có chứa đậu nành. Việc sử dụng đồng thời cần được giám sát bởi bác sĩ để điều chỉnh liều lượng phù hợp và tránh tương tác bất lợi.
Dược lực học:
Levothyroxine tổng hợp trong Levothyrox có tác dụng tương tự hormone tự nhiên chủ yếu được bài tiết bởi tuyến giáp. Nó được chuyển hóa thành T3 tại các cơ quan ngoại biên và như các nội tiết tố, phát huy tác dụng đặc hiệu của nó tại thụ thể T3. Cơ thể không thể phân biệt được levothyroxin ngoại sinh và nội sinh.
Dược động học:
Dùng đường uống, levothyroxine được hấp thu gần như hoàn toàn tại phần trên ruột non. Tmax là khoảng 5 đến 6 giờ. Sau khi dùng đường uống, tác dụng khởi phát thấy được sau 3-5 ngày. Levothyroxine cho thấy mức độ gắn kết rất cao với protein vận chuyển chuyên biệt khoảng 99,97%. Nửa đời của levothyroxine trung bình là 7 ngày. Gan chứa 1/3 trong tổng toàn bộ levothyroxin ngoài tuyến giáp mà chúng nhanh chóng trao đổi với levothyroxin trong huyết thanh. Hormon tuyến giáp được chuyển hóa chủ yếu tại gan, thận, não và cơ. Chất chuyển hóa được đào thải qua nước tiểu và phân.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh, cần được bác sĩ chỉ định. Thông thường, thuốc được dùng liều đơn vào buổi sáng khi bụng rỗng, nửa giờ trước bữa sáng, với ít nước. Thời gian điều trị thường là suốt đời đối với trường hợp thay thế trong suy giáp.
Chỉ định | Liều khuyến cáo hàng ngày (mcg natri levothyroxin/ngày) |
---|---|
Điều trị bướu giáp đơn thuần lành tính | 75 - 200 |
Điều trị dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần | 75 - 200 |
Điều trị thay thế trong suy giáp ở người lớn (liều khởi đầu) | 25 - 50 |
Điều trị thay thế trong suy giáp ở người lớn (liều duy trì) | 100 - 200 |
Điều trị thay thế trong suy giáp ở trẻ em (liều khởi đầu) | 12,5 - 50 |
Điều trị thay thế trong suy giáp ở trẻ em (liều duy trì) | 100 - 150 mcg/m2 bề mặt cơ thể |
Điều trị ức chế trong ung thư giáp | 150 - 300 |
Phối hợp với thuốc kháng giáp trong điều trị cường giáp | 50 - 100 |
Sử dụng trong chẩn đoán cho xét nghiệm ức chế tuyến giáp (Tuần 2 và 1 trước khi xét nghiệm) | 200 |
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Trước khi bắt đầu điều trị, cần loại trừ hoặc điều trị các bệnh như suy mạch vành, đau thắt ngực, xơ cứng tiểu động mạch, cao huyết áp, suy tuyến yên, suy tuyến thượng thận. Bệnh tuyến giáp tự chủ cũng cần được loại trừ hoặc điều trị trước khi bắt đầu điều trị. Cần thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ rối loạn tâm thần, bệnh nhân đái tháo đường và bệnh nhân đang điều trị chống đông máu.
Xử lý quá liều:
Tăng mức T3 là chỉ thị xác thực của quá liều. Các triệu chứng có thể bao gồm tăng tác dụng giống beta giao cảm như tim đập nhanh, băn khoăn, lo lắng và tăng vận động. Điều trị bằng tinh lọc huyết tương có thể có tác dụng trong trường hợp dùng quá liều rất cao. Trong trường hợp khẩn cấp, hãy tìm kiếm sự trợ giúp y tế ngay lập tức.
Quên liều:
Dùng thuốc ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Levothyroxine (Hoạt chất):
Levothyroxine là hormone tuyến giáp tổng hợp, có tác dụng thay thế hormone tuyến giáp tự nhiên. Nó đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa, tăng trưởng và phát triển của cơ thể.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn và điều trị phù hợp.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Merck |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Levothyroxine |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Đức |
Thuốc kê đơn | Có |