
Thuốc Irbezyd H 150/12.5
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Irbezyd H 150/12.5 với thành phần là Hydrochlorothiazide , Irbesartan - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của ZYDUS (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Ấn Độ,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VN-15748-12, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén bao phim Thuốc Irbezyd H 150/12.5, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20
Mô tả sản phẩm
Thuốc Irbezyd H 150/12.5
Thuốc Irbezyd H 150/12.5 là thuốc gì?
Irbezyd H 150/12.5 là thuốc phối hợp chứa Irbesartan và Hydrochlorothiazide, được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Hydrochlorothiazide | 12.5mg |
Irbesartan | 150mg |
Chỉ định
Thuốc Irbezyd H 150/12.5 được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:
- Điều trị tăng huyết áp.
- Có thể dùng cho bệnh nhân tăng huyết áp không kiểm soát được bằng liệu pháp irbesartan đơn độc.
- Có thể được dùng như một trị liệu khởi đầu cho các bệnh nhân cần sử dụng nhiều thuốc để kiểm soát huyết áp.
- Bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2 (trung bình hoặc nặng) có nguy cơ cao biến chứng tim mạch (như đột quỵ, cơn đau tim và suy tim), suy thận, giảm thị lực.
Việc lựa chọn viên nén irbesartan và hydrochlorothiazide làm trị liệu khởi đầu cần được cân nhắc cẩn thận dựa trên lợi ích và nguy cơ.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Vô niệu hoặc mẫn cảm với các dẫn xuất sulfonamide.
- Tăng acid uric máu, bệnh gút, bệnh Addison, tăng calci máu, suy gan và suy thận nặng.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp (ADR) khi sử dụng Irbezyd H (tần suất >1/100):
- Toàn thân: Sốt, ớn lạnh, hạ huyết áp tư thế đứng, phù mặt, phù tay, yếu mệt.
- Tim mạch: Tăng huyết áp, tiếng thổi tim, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, hạ huyết áp, ngất, rối loạn nhịp/dẫn truyền, ngừng tim phổi, suy tim, cơn tăng huyết áp.
- Da: Ngứa, viêm da, bầm máu, ban đỏ, mày đay, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vảy.
- Mất cân bằng nội tiết/chuyển hóa/điện giải: Giảm khả năng tình dục, thay đổi ham muốn, bệnh gút, tăng đường huyết, đường niệu, tăng acid uric máu.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, viêm dạ dày ruột, đầy hơi, chướng bụng, viêm tụy, vàng da, viêm tuyến nước bọt.
- Cơ xương: Đau cơ xương, phồng đầu chi, chuột rút, viêm khớp, đau cơ.
- Hệ thần kinh: Lo lắng, bồn chồn, rối loạn giấc ngủ, tê, ngủ gà, chóng mặt, rối loạn cảm xúc, trầm cảm.
- Thận/tiết niệu: Rối loạn tiền liệt tuyến, suy thận, rối loạn chức năng thận, viêm thận kẽ.
- Hô hấp: Ho, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, chảy máu cam, viêm khí phế quản.
- Các giác quan: Rối loạn thị lực, thính lực, viêm tai, đau tai, viêm kết mạc.
- Huyết học: Thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu.
- Phản ứng mẫn cảm: Ban xuất huyết, nhạy cảm với ánh sáng, viêm mạch hoại tử, phản ứng phản vệ.
Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Irbesartan:
- Thuốc lợi tiểu và thuốc trị tăng huyết áp khác có thể tăng tác dụng hạ huyết áp của irbesartan.
- Thuốc lợi tiểu giữ kali, bổ sung kali có thể làm tăng kali huyết thanh.
- Không nên kết hợp lithi với irbesartan.
- Tác dụng của irbesartan có thể giảm khi dùng đồng thời với thuốc kháng viêm không steroid.
Hydrochlorothiazide:
- Rượu, barbiturate hoặc thuốc gây nghiện: Có thể gây hạ huyết áp tư thế đứng.
- Thuốc tiểu đường: Cần điều chỉnh liều.
- Thuốc hạ huyết áp khác: Có thể tăng tác dụng.
- Colestyramine hoặc colestipol: Giảm hấp thu hydrochlorothiazide.
- Corticosteroid, ACTH: Tăng thiếu hụt điện giải.
- Thuốc giãn cơ không khử cực: Tăng tác dụng của thuốc giãn cơ.
- Lithi: Không nên dùng chung.
- Thuốc chống viêm không steroid: Có thể giảm tác dụng lợi tiểu và hạ huyết áp của hydrochlorothiazide.
Dược lực học
Irbesartan: Là chất đối kháng thụ thể angiotensin II (AT1), ức chế tác dụng co mạch và bài tiết aldosteron của angiotensin II.
Hydrochlorothiazide: Thuốc lợi tiểu thiazide, tác động lên sự tái hấp thu chất điện giải ở ống thận, làm tăng bài tiết natri và clorid.
Dược động học
Irbesartan: Hấp thu nhanh qua đường uống, sinh khả dụng khoảng 60-80%, thời gian bán thải khoảng 11-15 giờ. Gắn kết mạnh với protein huyết thanh.
Hydrochlorothiazide: Không bị chuyển hóa, thải trừ nhanh qua thận. Ít nhất 61% liều uống được thải trừ không đổi trong 24 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Liều khởi đầu thông thường: 1 viên Irbezyd H 150/12.5mg/ngày. Có thể tăng liều tối đa lên 300/25mg/ngày nếu cần. Thuốc có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
Bệnh nhân suy thận: Liều thông thường có thể được sử dụng nếu thanh thải creatinin >30ml/phút. Không nên dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Có thể gây hại cho thai nhi.
- Thận trọng ở bệnh nhân giảm thể tích dịch hoặc giảm natri máu.
- Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng hoặc hen phế quản.
- Có thể gây mất cân bằng điện giải.
- Có thể cần điều chỉnh liều insulin hoặc thuốc hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường.
- Thận trọng ở bệnh nhân suy gan và suy thận.
Xử lý quá liều
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Cần theo dõi chặt chẽ, điều trị hỗ trợ và triệu chứng. Có thể gây nôn, rửa dạ dày, dùng than hoạt. Theo dõi điện giải và creatinin huyết thanh. Hạ huyết áp cần đặt bệnh nhân nằm ngửa, truyền dịch.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về thành phần
Irbesartan: Thuộc nhóm thuốc chẹn thụ thể angiotensin II. Cơ chế tác dụng là ức chế tác dụng của angiotensin II, một chất gây co mạch mạnh, dẫn đến giảm huyết áp.
Hydrochlorothiazide: Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thiazide. Cơ chế tác dụng là làm tăng bài tiết natri và nước qua thận, giúp giảm huyết áp.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | ZYDUS |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Hydrochlorothiazide Irbesartan |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thuốc kê đơn | Có |