Thuốc Haepril 5mg

Thuốc Haepril 5mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Haepril 5mg của thương hiệu Bluepharma là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Bồ Đào Nha, với dạng bào chế là Viên nén. Thuốc Thuốc Haepril 5mg được đăng ký lưu hành với SĐK là VN-10027-10, và đang được đóng thành Hộp 4 Vỉ x 14 Viên. Lisinopril - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:40

Mô tả sản phẩm


Thuốc Haepril 5mg

Thuốc Haepril 5mg là thuốc gì?

Haepril 5mg là thuốc thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE), chứa hoạt chất Lisinopril với hàm lượng 5mg. Thuốc được sử dụng trong điều trị một số bệnh lý tim mạch.

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Lisinopril 5mg

Chỉ định

  • Tăng huyết áp: Điều trị tăng huyết áp.
  • Suy tim: Điều trị suy tim có triệu chứng.
  • Nhồi máu cơ tim cấp: Điều trị ngắn hạn (6 tuần) ở bệnh nhân có huyết động học ổn định trong vòng 24 giờ đầu sau nhồi máu cơ tim cấp.
  • Biến chứng thận của bệnh đái tháo đường: Điều trị bệnh thận ở bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường tuýp 2 và biến chứng thận sớm do đái tháo đường.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với lisinopril, hay bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các thuốc ức chế men chuyển (ACE) khác.
  • Tiền sử phù mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển.
  • Phù mạch di truyền hoặc vô căn.
  • Phụ nữ có thai ở ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.
  • Chống chỉ định dùng phối hợp lisinopril với các thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GRF<60ml/phút/1,73m2).

Tác dụng phụ

Các tác dụng không mong muốn sau đã được quan sát và ghi nhận trong khi dùng lisinopril và các thuốc ức chế men chuyển khác (tần suất có thể khác nhau):

  • Thường gặp: Chóng mặt, nhức đầu, ho, tác động tư thế (bao gồm hạ huyết áp), tiêu chảy, nôn mửa, rối loạn chức năng thận.
  • Ít gặp: Thay đổi khí sắc, dị cảm, rối loạn vị giác, rối loạn giấc ngủ, nhồi máu cơ tim hoặc tai biến mạch máu não (có thể do hạ huyết áp quá mức), đánh trống ngực, nhịp tim nhanh, hiện tượng Raynaud, viêm mũi, buồn nôn, đau bụng và khó tiêu, phát ban, ngứa, liệt dương.
  • Hiếm gặp: Giảm haemoglobin, giảm haematocrit, lú lẫn tâm thần, rối loạn khứu giác, co thắt phế quản, viêm xoang, khô miệng, nổi mề đay, rụng tóc, bệnh vẩy nến, quá mẫn/ phù thần kinh mặt, ure huyết, suy thận cấp, hội chứng tiết hormon chống lợi niệu không thích hợp (SIADH), nữ hóa tuyến vú, mệt mỏi, suy nhược, tăng urê máu, tăng creatinin huyết thanh, tăng men gan, tăng kali máu, tăng bilirubin huyết thanh, hạ natri máu.
  • Rất hiếm gặp: Suy tủy xương, thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt, thiếu máu tán huyết, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn, hạ đường huyết, viêm tụy, phù mạch tại ruột, viêm tế bào gan hoặc ứ mật, vàng da và suy gan, đổ mồ hôi, bệnh pemphigus, hoại tử biểu bì gây độc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, u lympho giả trên da, thiểu niệu/ vô niệu.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Lisinopril có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc ức chế thụ thể angiotensin II (ARB) hoặc aliskiren.
  • Thuốc lợi tiểu (bao gồm cả thuốc lợi tiểu giữ kali).
  • Thuốc điều trị tăng huyết áp khác.
  • Thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
  • Thuốc có chứa vàng.
  • Lithium.
  • Thuốc bổ sung kali hoặc các chất thay thế muối chứa kali.
  • Thuốc điều trị bệnh đái tháo đường.
  • Thuốc kích thích hệ thần kinh trung ương (giao cảm).
  • Thuốc ức chế miễn dịch, allupurinol, procainamid.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

Dược lực học

Lisinopril là chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE), ức chế sự chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, một chất gây co mạch. Điều này dẫn đến giảm sức cản ngoại vi, giảm huyết áp và giảm tiết aldosteron.

Dược động học

Lisinopril được hấp thu qua đường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được trong khoảng 7 giờ. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải hiệu quả là 12,6 giờ. Chức năng gan và thận ảnh hưởng đến dược động học của lisinopril.

Thông tin về Lisinopril: Lisinopril là một thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE) không chứa nhóm sulphydryl. Nó ức chế men chuyển angiotensin, làm giảm sản xuất angiotensin II, một chất gây co mạch mạnh. Việc ức chế ACE cũng làm giảm sự thoái biến của bradykinin, một chất giãn mạch.

Liều lượng và cách dùng

Liều lượng Haepril 5mg tùy thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh. Nên uống thuốc một lần mỗi ngày, cùng một thời điểm trong ngày. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu thuốc.

Xem phần "Liều dùng" trong thông tin chi tiết ban đầu để biết liều lượng cụ thể cho từng chỉ định và điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Hẹp động mạch chủ, hẹp động mạch thận, hẹp van hai lá, bệnh cơ tim phì đại.
  • Huyết áp thấp.
  • Bệnh thận hoặc đang thẩm phân máu.
  • Bệnh gan.
  • Bệnh mạch máu.
  • Tiêu chảy hoặc nôn mửa.
  • Chế độ ăn hạn chế muối hoặc đang dùng thuốc bổ sung kali.
  • Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Thông báo cho bác sĩ về bất kỳ tình trạng sức khỏe nào bạn đang gặp phải trước khi sử dụng thuốc.

Xử lý quá liều

Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm tụt huyết áp, sốc, rối loạn điện giải, suy thận. Thẩm vấn nhân viên y tế nếu dùng quá liều.

Quên liều

Nếu quên một liều, bỏ qua và dùng liều tiếp theo như bình thường. Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Bluepharma
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Lisinopril
Quy cách đóng gói Hộp 4 Vỉ x 14 Viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Bồ Đào Nha
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.