
Thuốc Getzglim 2mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Getzglim 2mg với thành phần là Glimepiride - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Getz (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Pakistan,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 2 vỉ x 10 viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VN-11041-10, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén Thuốc Getzglim 2mg, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:52
Mô tả sản phẩm
Thuốc Getzglim 2mg
Thuốc Getzglim 2mg là thuốc gì?
Getzglim 2mg là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, thuộc nhóm thuốc sulfonylurea. Thuốc được sử dụng kết hợp với chế độ ăn kiêng và tập thể dục để kiểm soát đường huyết.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Glimepiride | 2mg |
Chỉ định
Getzglim 2mg được chỉ định điều trị đái tháo đường type 2 ở các trường hợp:
- Bệnh nhân không thể kiểm soát được đường huyết chỉ bằng chế độ ăn kiêng và tập thể dục.
- Phối hợp với metformin khi chế độ ăn kiêng, tập thể dục hay liệu pháp chỉ dùng một mình Getzglim hay metformin không kiểm soát được đường huyết.
- Phối hợp với insulin để làm giảm đường huyết khi chế độ ăn kiêng, luyện tập thể dục kết hợp với thuốc hạ đường huyết uống không thể kiểm soát được đường huyết.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Đái tháo đường nhiễm độc ketoacid, có hoặc không có hôn mê (trường hợp này nên được điều trị với insulin).
- Bệnh nhân bị suy chức năng gan nặng hoặc có chạy thận nhân tạo.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Getzglim 2mg:
Không xác định tần suất:
- Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn (khó thở, hạ huyết áp, sốc, viêm hạch dị ứng, dị ứng chéo với sulfonylureas, sulfonamides).
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, bạch cầu, hồng cầu, thiếu máu tán huyết, giảm toàn thể huyết cầu.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết.
- Mắt: Rối loạn thị giác thoáng qua.
- Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy hơi, đau bụng.
- Hệ gan mật: Tăng men gan, rối loạn chức năng gan (ứ mật, vàng da), viêm gan, suy gan.
- Da và mô dưới da: Ngứa, phát ban, mề đay, mẫn cảm với ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin về tần suất tác dụng phụ (thường gặp, ít gặp) chưa được báo cáo.
Hướng dẫn xử trí: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Làm tăng hiệu quả hạ đường huyết của glimepiride: Insulin, thuốc điều trị đái tháo đường đường uống khác, chất ức chế ACE, allopurinol, steroid đồng hóa, kích thích tố sinh dục nam, chloramphenicol, coumarin chống đông, cyclophosphamides, trofosfamides, disopyramide, fenfluramine, fenyramidol, fibrate, fluoxetin, những chất ức chế MAO, miconazol, salicylates, pamino salicylic acid, pentoxifylline (liều cao đường ngoài ruột), phenylbutazone, azapropazone, oxyfenbutazone, probenecid, kháng sinh quinolone, sulphipyrazone, tetracyclin, sulfonamides hoạt động kéo dài, tritoqualine.
Làm giảm hiệu quả hạ đường huyết của glimepiride: Oestrogen và progestagens, saluretics (thuốc lợi tiểu thiazide), chất kích thích tuyến giáp (glucocorticoids), các dẫn xuất phenothiazine (chlopromazine), adrenaline và chất kích thích thần kinh giao cảm, acid nicotinic (liều cao) và dẫn xuất của acid nicotinic, thuốc tẩy sổ (sử dụng lâu dài), phenytoin, diazoxide, glucagons, barbiturate, rifampicin và acetazolamide.
Tương tác khác: Sử dụng đồng thời với chất ức chế receptor H2, chẹn beta, clonidine và reserpine có thể làm tăng hoặc giảm hiệu quả hạ đường huyết. Rượu có thể làm tăng hoặc giảm hoạt tính hạ đường huyết của glimepiride. Glimepiride có thể làm tăng hoặc giảm hiệu quả của các chất dẫn xuất coumarin.
Dược lực học
Cơ chế làm giảm đường huyết của glimepiride chủ yếu là do sự kích thích tiết insulin từ tế bào beta của tuyến tụy. Ngoài ra, tác dụng ngoài tuyến tụy cũng đóng vai trò quan trọng. Cơ chế tác động làm hạ đường huyết khi dùng dài ngày chưa được nghiên cứu rõ ràng.
Dược động học
Hấp thu:
Glimepiride được hấp thu hoàn toàn qua đường tiêu hoá. Sinh khả dụng khoảng 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 2 - 3 giờ.
Phân bố:
Hơn 99% thuốc gắn kết với protein trong huyết tương.
Chuyển hóa:
Thuốc được chuyển hoá tạo thành 2 dẫn chất chính: Dẫn chất hydroxyl và carboxy. Thời gian bán thải sau khi dùng đa liều khoảng 5 giờ.
Thải trừ:
Khoảng 60% liều dùng được đào thải qua nước tiểu và 40% qua phân.
Liều lượng và cách dùng
Liều khởi đầu và liều duy trì:
Liều khởi đầu: Từ 1 – 2 mg/ngày, có thể tăng lên 4 mg/ngày. Liều dùng tối đa là 8 mg/ngày. Tăng liều dựa trên mức đường huyết, tăng dần 1-2 tuần/lần.
Phối hợp với Metformin hoặc Insulin:
Liệu pháp phối hợp cần được bắt đầu dưới sự theo dõi cẩn thận của bác sĩ. Bắt đầu với liều thấp và tăng dần.
Cách dùng:
Uống ngay trước hoặc trong bữa sáng đầy đủ dinh dưỡng, hoặc trước bữa chính đầu tiên. Duy trì chế độ ăn kiêng và hoạt động thể lực.
Chuyển đổi từ thuốc khác:
Cần xem xét nồng độ và chu kỳ bán rã của thuốc trước đó. Liều khởi đầu khuyến cáo là 1mg/ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Hạ đường huyết: Uống thuốc trước hoặc trong bữa ăn. Bỏ bữa có thể gây hạ đường huyết. Theo dõi thường xuyên glucose máu và nước tiểu. Theo dõi huyết học và gan.
Tình trạng bệnh lý khác: Đổi sang insulin trong trường hợp tai biến, phẫu thuật, nhiễm trùng, suy thận hoặc suy gan nặng.
Xử lý quá liều
Có thể gây hạ đường huyết kéo dài (12-72 giờ). Triệu chứng: buồn nôn, nôn, đau thượng vị, bồn chồn, run, rối loạn thị giác, mất định hướng, buồn ngủ, hôn mê, co giật. Xử trí: gây nôn, uống nhiều nước, than hoạt tính, sodium sulfate, rửa dạ dày (nếu cần), truyền glucose.
Quên liều
Bỏ qua liều quên, không được tăng liều bù.
Thông tin thêm về Glimepiride
(Lưu ý: Phần này chỉ bao gồm thông tin có sẵn trong dữ liệu được cung cấp. Không có thông tin chi tiết hơn về Glimepiride ngoài những gì đã được đề cập.)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Getz |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Glimepiride |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Pakistan |
Thuốc kê đơn | Có |