
Thuốc Galvus Met 50mg/850mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nén bao phim Thuốc Galvus Met 50mg/850mg là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Thuốc Galvus Met 50mg/850mg là sản phẩm tới từ thương hiệu Novartis, được sản xuất trực tiếp tại Đức theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Metformin , Vildagliptin , và được đóng thành Hộp 6 vỉ x 10 viên. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VN-19293-15
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:01
Mô tả sản phẩm
Thuốc Galvus Met 50mg/850mg
Thuốc Galvus Met 50mg/850mg là thuốc gì?
Galvus Met 50mg/850mg là thuốc phối hợp dùng trong điều trị đái tháo đường type 2 (T2DM). Thuốc chứa hai hoạt chất: Vildagliptin 50mg và Metformin Hydrochloride 850mg, làm việc cùng nhau để cải thiện kiểm soát đường huyết.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Metformin Hydrochloride | 850 mg |
Vildagliptin | 50 mg |
Chỉ định
- Dùng cho bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2 (T2DM) không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hydrochlorid hoặc vildagliptin đơn độc; hoặc những bệnh nhân đang điều trị phối hợp bằng các viên vildagliptin và viên metformin hydrochlorid riêng rẽ.
- Phối hợp với sulphonylurea (SU) (liệu pháp ba thuốc) như một thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn và luyện tập ở bệnh nhân không được kiểm soát đầy đủ bằng metformin và sulphonylurea.
- Thêm vào với insulin như một thuốc bổ trợ cho chế độ ăn và luyện tập, nhằm cải thiện sự kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đã dùng những liều insulin và metformin ổn định dùng đơn độc không đem lại sự kiểm soát đường huyết đầy đủ.
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với vildagliptin, metformin hydrochloride hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Suy thận nặng (eGFR < 30 mL/phút/1,73 m²).
- Suy tim sung huyết cần điều trị bằng thuốc.
- Nhiễm toan chuyển hoá cấp tính hoặc mạn tính (bao gồm nhiễm acid lactic hoặc nhiễm toan ceton do đái tháo đường).
- Suy gan.
- Ngộ độc cấp.
- Nghiện rượu mạn tính.
- Phụ nữ cho con bú.
- Các tình trạng cấp tính có thể làm thay đổi chức năng thận (ví dụ: mất nước, nhiễm trùng nặng, sốc).
- Các bệnh lý mạn tính có thể dẫn đến thiếu oxy mô (ví dụ: suy tim, suy hô hấp, nhồi máu cơ tim mới).
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Galvus Met bao gồm:
- Rất hiếm: Phù mạch, rối loạn chức năng gan (kể cả viêm gan), viêm tụy, đau khớp.
- Thường gặp (Metformin): Đầy hơi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, giảm ngon miệng, rối loạn vị giác.
- Thường gặp (Vildagliptin): Chóng mặt, nhức đầu, run.
- Ít gặp: Hạ đường huyết (thường gặp hơn khi phối hợp với sulfonylurea hoặc insulin).
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Vildagliptin: Ít tương tác thuốc. Không ảnh hưởng đến sự chuyển hóa của thuốc qua CYP450.
Metformin:
- Không khuyến cáo: Dùng chung với rượu, thuốc cation bài tiết qua thận (ví dụ: cimetidin).
- Cần thận trọng: Glucocorticoid, chất chủ vận beta 2, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE), NSAIDs.
Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ. Bác sĩ cần được thông báo về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng.
Dược lực học
Vildagliptin: Ức chế DPP-4, làm tăng nồng độ GLP-1 và GIP nội sinh, cải thiện tiết insulin phụ thuộc glucose và giảm tiết glucagon không phù hợp.
Metformin Hydrochloride: Cải thiện dung nạp glucose, giảm đường huyết lúc đói và sau ăn, không gây hạ đường huyết ở người bình thường và không làm tăng insulin huyết.
Dược động học
Hấp thu: Thức ăn ảnh hưởng đến hấp thu của Metformin, làm giảm Cmax và AUC. Thức ăn ít ảnh hưởng đến hấp thu Vildagliptin.
Phân bố: Vildagliptin liên kết kém với protein huyết tương. Metformin liên kết không đáng kể với protein huyết tương.
Chuyển hóa: Vildagliptin chuyển hóa chủ yếu qua thủy phân. Metformin bài tiết qua nước tiểu ở dạng không đổi.
Thải trừ: Vildagliptin thải trừ chủ yếu qua thận. Metformin thải trừ chủ yếu qua thận.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống.
Liều dùng: Liều khởi đầu và liều duy trì tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân và thuốc đang sử dụng. Không vượt quá liều tối đa hàng ngày của vildagliptin là 100 mg và metformin là 2000 mg.
Lưu ý: Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định dựa trên tình trạng sức khỏe cụ thể của từng bệnh nhân.
Lưu ý thận trọng
- Không dùng thay thế insulin.
- Không dùng cho bệnh nhân đái tháo đường týp 1 hoặc nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
- Theo dõi chức năng gan định kỳ.
Xử lý quá liều
Vildagliptin: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng.
Metformin: Có thể thẩm tách máu.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về thành phần:
Vildagliptin: Thuộc nhóm thuốc ức chế dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4).
Metformin Hydrochloride: Thuộc nhóm thuốc biguanid.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Novartis |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Metformin Vildagliptin |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Đức |
Thuốc kê đơn | Có |