Thuốc Galvus Met 50mg/1000mg

Thuốc Galvus Met 50mg/1000mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Galvus Met 50mg/1000mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Novartis, có thành phần chính là Metformin , Vildagliptin . Thuốc được sản xuất tại Đức và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VN-19291-15. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 6 vỉ x 10 viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Galvus Met 50mg/1000mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:52

Mô tả sản phẩm


Thuốc Galvus Met 50mg/1000mg

Thuốc Galvus Met 50mg/1000mg là thuốc gì?

Galvus Met 50mg/1000mg là thuốc dùng trong điều trị bệnh đái tháo đường týp 2 (T2DM).

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Metformin 1000mg
Vildagliptin 50mg

Chỉ định:

  • Dùng cho bệnh nhân đái tháo đường týp 2 (T2DM) không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hydrochlorid hoặc vildagliptin đơn độc hoặc những bệnh nhân đang điều trị phối hợp bằng các viên vildagliptin và viên metformin hydrochlorid riêng rẽ.
  • Phối hợp với sulphonylurea (SU) (liệu pháp ba thuốc) như một thuốc hỗ trợ cho chế độ ăn và luyện tập ở bệnh nhân không được kiểm soát đầy đủ bằng metformin và sulfonylurea.
  • Phối hợp với insulin như một thuốc bổ trợ cho chế độ ăn và luyện tập để cải thiện sự kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đã dùng những liều insulin và metformin ổn định dùng đơn độc không đem lại sự kiểm soát đường huyết đầy đủ.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với vildagliptin hoặc metformin hoặc bất cứ tá dược nào của thuốc.
  • Suy thận nặng (eGFR < 30 mL/phút/1.73 m2).
  • Suy tim sung huyết cần điều trị bằng thuốc.
  • Nhiễm toan chuyển hoá cấp tính hoặc mãn tính (bao gồm nhiễm acid lactic hoặc nhiễm toan ceton do đái tháo đường).
  • Suy gan, ngộ độc cấp, nghiện rượu mạn tính, phụ nữ cho con bú, các tình trạng cấp tính có thể làm thay đổi chức năng thận (ví dụ mất nước, nhiễm trùng nặng, sốc, tiêm tĩnh mạch thuốc cản quang chứa iod), các bệnh lý mạn tính có thể dẫn đến thiếu oxy mô (ví dụ suy tim, suy hô hấp, nhồi máu cơ tim mới, sốc).

Tác dụng phụ:

(Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ. Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc bác sĩ để biết thêm thông tin chi tiết.)

Vildagliptin: Rất hiếm trường hợp phù mạch, rối loạn chức năng gan (kể cả viêm gan).

Metformin: Giảm ngon miệng, rối loạn vị giác, đầy hơi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, rất hiếm gặp nhiễm acid lactic, viêm gan, các phản ứng da.

Tương tác thuốc:

(Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ. Vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng hoặc bác sĩ để biết thêm thông tin chi tiết.)

Vildagliptin: Ít gây tương tác thuốc. Không có tương tác lâm sàng đáng kể với các thuốc trị đái tháo đường dạng uống khác (glibenclamid, pioglitazone, metformin hydrochlorid), amlodipin, digoxin, ramipril, simvastatin, valsartan hoặc warfarin.

Metformin: Cần thận trọng khi dùng với rượu, thuốc chống viêm không steroid (NSAID), thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE), thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, thuốc lợi tiểu, glucocorticoid, chất chủ vận β2, thuốc lợi tiểu gây tăng đường huyết nội sinh, thuốc ức chế men chuyển (ACE).

Dược lực học:

Vildagliptin: Ức chế DPP-4, làm tăng hàm lượng nội sinh của các hormon incretin (GLP-1), cải thiện sự tiết insulin phụ thuộc glucose, tăng tính nhạy cảm của tế bào alpha đối với glucose, giảm tiết glucagon không phù hợp.

Metformin hydrochlorid: Cải thiện sự dung nạp glucose, giảm đường huyết tương nền và sau khi ăn, không gây hạ đường huyết, có tác dụng có lợi trên chuyển hoá lipid.

Dược động học:

(Thông tin chi tiết về hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ của Galvus Met, Vildagliptin và Metformin được cung cấp trong phần mô tả ban đầu. Do độ dài, thông tin này sẽ không được lặp lại ở đây.)

Liều lượng và cách dùng:

Uống đường uống. Liều dùng tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân và/hoặc chế độ hiện dùng vildagliptin và/hoặc metformin. Liều tối đa hàng ngày của vildagliptin là 100 mg và Metformin là 2000mg/ngày. Liều khởi đầu và cách tăng liều cần được bác sĩ chỉ định.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Đánh giá chức năng thận trước và trong quá trình điều trị.
  • Theo dõi men gan định kỳ.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy gan, suy tim.
  • Cần ngừng thuốc trước khi chụp X-quang sử dụng thuốc cản quang.
  • Tránh dùng rượu.

Xử lý quá liều:

(Thông tin chi tiết về xử lý quá liều của Vildagliptin và Metformin được cung cấp trong phần mô tả ban đầu. Do độ dài, thông tin này sẽ không được lặp lại ở đây.)

Quên liều:

Uống càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về thành phần (hoạt chất):

(Thông tin chi tiết về Vildagliptin và Metformin đã được cung cấp trong phần mô tả ban đầu.)

Lưu ý: Đây chỉ là thông tin tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Novartis
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Metformin Vildagliptin
Quy cách đóng gói Hộp 6 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Đức
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.