
Thuốc Forxiga
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Forxiga của thương hiệu Astra là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Anh, với dạng bào chế là Viên nén bao phim. Thuốc Thuốc Forxiga được đăng ký lưu hành với SĐK là VN3-37-18, và đang được đóng thành Hộp 2 Vỉ x 14 Viên. Dapagliflozin - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:52
Mô tả sản phẩm
Thuốc Forxiga: Thông tin chi tiết
Thuốc Forxiga là thuốc gì?
Forxiga là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, có tác dụng làm giảm đường huyết bằng cách ức chế sự tái hấp thu glucose ở thận, dẫn đến tăng bài tiết glucose qua nước tiểu.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Dapagliflozin | 10mg |
Chỉ định:
- Đái tháo đường type 2:
- Đơn trị liệu ở bệnh nhân không dung nạp metformin.
- Phối hợp với các thuốc khác để điều trị đái tháo đường type 2.
- Giảm nguy cơ nhập viện do suy tim ở bệnh nhân trưởng thành bị đái tháo đường type 2 và/hoặc có tiền sử bệnh lý tim mạch hoặc nhiều yếu tố nguy cơ tim mạch.
- Giảm nguy cơ tử vong tim mạch và nhập viện do suy tim ở bệnh nhân trưởng thành bị suy tim (phân loại NYHA II-IV) với phân suất tống máu giảm.
- Giảm nguy cơ suy giảm eGFR kéo dài, bệnh thận giai đoạn cuối, tử vong tim mạch và nhập viện do suy tim ở bệnh nhân trưởng thành bị bệnh thận mạn tính có nguy cơ tiến triển.
Giới hạn sử dụng: Forxiga không được khuyến cáo cho bệnh nhân bệnh thận đa nang hoặc bệnh nhân cần hoặc có tiền sử gần đây sử dụng thuốc ức chế miễn dịch điều trị bệnh thận.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với dapagliflozin hoặc bất kỳ tá dược nào.
- Bệnh nhân đang lọc máu.
Tác dụng phụ:
Tác dụng phụ thường gặp nhất là nhiễm trùng đường sinh dục. Xem bảng chi tiết các tác dụng phụ dưới đây:
Hệ cơ quan | Rất thường gặp | Thường gặp | Ít gặp |
---|---|---|---|
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh | Viêm âm hộ - âm đạo, viêm quy đầu và các nhiễm trùng đường sinh dục | Nhiễm trùng đường tiết niệu | Nhiễm nấm |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Hạ đường huyết (khi sử dụng với SU hoặc insulin), Giảm thể tích tuần hoàn | Khát, Nhiễm toan ceton do đái tháo đường | |
Rối loạn thần kinh | Chóng mặt | ||
Rối loạn tiêu hóa | Táo bón | Khô miệng | |
Rối loạn da và mô dưới da | Phát ban | ||
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Đau lưng | ||
Rối loạn thận và đường niệu | Tiểu nhiều, Tiểu khó | Tiểu đêm | |
Rối loạn sinh dục và tuyến vú | Ngứa âm đạo - âm hộ, Ngứa đường sinh dục | ||
Cận lâm sàng | Tăng hematocrit | Tăng urê trong máu, Giảm cân |
*Xem phần Mô tả các phản ứng ngoại ý chọn lọc bên dưới để biết thêm thông tin chi tiết.
Mô tả các phản ứng ngoại ý chọn lọc:
(Mô tả chi tiết về viêm âm đạo – âm hộ, hạ đường huyết, giảm thể tích tuần hoàn, nhiễm toan ceton do đái tháo đường, nhiễm trùng đường tiết niệu được trình bày ở đây, nhưng do giới hạn về độ dài, nội dung được tóm tắt.)
Dược lực học:
Dapagliflozin là chất ức chế mạnh, chọn lọc và thuận nghịch đối với SGLT2, một yếu tố vận chuyển glucose ở thận. Bằng cách ức chế SGLT2, dapagliflozin giảm tái hấp thu glucose ở thận, dẫn đến tăng bài tiết glucose vào nước tiểu, từ đó làm giảm đường huyết. Dapagliflozin không ảnh hưởng đến sản xuất glucose nội sinh hoặc bài tiết insulin.
Dược động học:
Dapagliflozin hấp thu tốt và nhanh chóng sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2 giờ. Thuốc được chuyển hóa mạnh và thải trừ chủ yếu qua thận. Thời gian bán thải trung bình là 12,9 giờ. Xem phần thông tin chi tiết về dược động học đối với các đối tượng đặc biệt (suy thận, suy gan, người cao tuổi).
Liều lượng và cách dùng:
Liều khuyến cáo là 10mg đường uống, 1 lần/ngày. Có thể uống thuốc bất cứ lúc nào, có hoặc không cần ăn. Liều dùng có thể cần điều chỉnh tùy thuộc vào chức năng thận.
eGFR (mL/phút/1,73 m2) | Liều khuyến cáo |
---|---|
≥ 45 | 10 mg, 1 lần/ngày |
25-45 | Không khuyến cáo dùng cho kiểm soát đường huyết ở đái tháo đường type 2. 10mg 1 lần/ngày cho các chỉ định khác. |
< 25 | Không khuyến cáo khởi trị, nhưng có thể tiếp tục dùng 10mg 1 lần/ngày cho các chỉ định khác (giảm nguy cơ suy giảm eGFR kéo dài,...) |
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Đánh giá chức năng thận trước và trong quá trình điều trị.
- Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ giảm thể tích tuần hoàn, hạ huyết áp.
- Ngừng dùng thuốc nếu nghi ngờ hoặc chẩn đoán nhiễm toan ceton do đái tháo đường.
- Theo dõi hematocrit.
- Forxiga sẽ làm cho kết quả xét nghiệm glucose trong nước tiểu dương tính.
- Thông tin về bệnh nhân có thể bị viêm mô hoại tử vùng đáy chậu (hoại tử Fournier) và cắt cụt chi dưới.
Xử lý quá liều:
Điều trị hỗ trợ tùy theo tình trạng lâm sàng của bệnh nhân. Loại bỏ dapagliflozin qua lọc máu chưa được nghiên cứu.
Quên liều:
Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về Dapagliflozin:
(Thông tin này đã được bao gồm trong các phần Dược lực học và Dược động học ở trên.)
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Astra |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Dapagliflozin |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 14 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Anh |
Thuốc kê đơn | Có |