
Thuốc Famotidin 40mg Vidipha
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Thuốc Famotidin 40mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Vidipha. Thuốc có thành phần là Famotidine và được đóng gói thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên Viên nén bao phim. Thuốc Famotidin 40mg được sản xuất tại Việt Nam và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VD-29183-18
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:53
Mô tả sản phẩm
Thuốc Famotidin 40mg
Thuốc Famotidin 40mg là gì?
Famotidin 40mg là thuốc thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton, được sử dụng để điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết acid dạ dày như loét dạ dày, loét tá tràng và trào ngược dạ dày thực quản.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Famotidine | 40mg |
Chỉ định
- Loét dạ dày lành tính hoạt động
- Loét tá tràng hoạt động
- Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản
- Bệnh lý tăng tiết đường tiêu hóa (ví dụ: hội chứng Zollinger - Ellison, đa u tuyến nội tiết)
Chống chỉ định
Người có tiền sử mẫn cảm với famotidin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Toàn thân: nhức đầu, chóng mặt
- Tiêu hóa: táo bón, tiêu chảy
Ít gặp:
- Toàn thân: sốt, mệt mỏi, suy nhược
- Tim mạch: loạn nhịp
- Tiêu hóa: vàng da ứ mật, enzym gan bất thường, buồn nôn, nôn, chán ăn, khó chịu ở bụng, khô miệng
- Phản ứng quá mẫn: choáng phản vệ, phù mạch, phù mắt, phù mặt, mày đay, phát ban, sung huyết kết mạc
- Cơ xương: đau cơ xương, gồm chuột rút, đau khớp
- Thần kinh: co giật toàn thân, rối loạn tâm thần như ảo giác, lú lẫn, kích động, trầm cảm lo âu, suy giảm tình dục, dị cảm, mất ngủ, ngủ gà
- Hô hấp: co thắt phế quản
- Giác quan: mất vị giác, ù tai
Hiếm gặp:
- Tim mạch: block nhĩ thất, đánh trống ngực
- Máu: giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu toàn thể, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
- Hoại tử da nhiễm độc, rụng tóc, trứng cá, ngứa, khô da, đỏ ửng
- Tác dụng khác: liệt dương, vú to ở đàn ông
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Thức ăn làm tăng nhẹ và thuốc kháng acid làm giảm nhẹ sinh khả dụng của famotidin. Famotidin không ức chế chuyển hóa bằng hệ enzym gan cytochrom P450 các thuốc bao gồm warfarin, theophylin, phenytoin, diazepam và procainamid.
Dược lực học
(Thông tin chưa đủ để mô tả)
Dược động học
(Thông tin chưa đủ để mô tả)
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Cách dùng: Đường uống. Liều dùng tham khảo (người lớn):
- Loét tá tràng cấp tính: 40mg/ngày, một lần vào giờ đi ngủ. Có thể dùng 20mg x 2 lần/ngày nếu cần điều trị kéo dài.
- Loét tá tràng duy trì: 20mg/ngày, một lần vào giờ đi ngủ.
- Loét dạ dày lành tính cấp tính: 40mg/ngày, một lần vào giờ đi ngủ.
- Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản: 20mg x 2 lần/ngày, tối đa 6 tuần. Có thể tăng lên 40mg x 2 lần/ngày nếu cần, tối đa 12 tuần.
- Bệnh lý tăng tiết dịch vị: Bắt đầu 20mg/lần/6 giờ, có thể điều chỉnh liều theo từng người và kéo dài theo chỉ định lâm sàng. Có thể dùng đến 160mg/lần cách 6 giờ cho trường hợp nặng. Dùng đồng thời thuốc chống acid nếu cần.
- Người suy thận nặng: Giảm liều xuống 20mg, uống vào giờ đi ngủ hoặc kéo dài khoảng cách dùng thuốc.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Đáp ứng triệu chứng với famotidin không loại trừ được tính chất ác tính của loét dạ dày.
- Thận trọng ở người suy thận, phải giảm liều hoặc tăng khoảng cách giữa các liều.
- Ngừng thuốc nếu vẫn còn triệu chứng ợ nóng, tăng tiết acid dịch vị, xót rát dạ dày sau 2 tuần điều trị liên tục.
- Thời kỳ mang thai và cho con bú: Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Xử lý quá liều
Chưa gặp báo cáo về quá liều cấp tính. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin về Famotidine (Hoạt chất)
(Thông tin chưa đủ để mô tả chi tiết)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Vidipha |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Famotidine |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |