Thuốc Dorogyne F

Thuốc Dorogyne F

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Dorogyne F với thành phần Spiramycin , Metronidazole , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Domesco. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 2 vỉ x 5 viên). Viên nén bao phim Thuốc Dorogyne F có số đăng ký lưu hành là VD-15554-11

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:08

Mô tả sản phẩm


Thuốc Dorogyne F

Thuốc Dorogyne F là thuốc gì?

Dorogyne F là thuốc phối hợp chứa Spiramycin và Metronidazole, được sử dụng trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Spiramycin 1.500.000 IU
Metronidazole 250 mg

Chỉ định

Thuốc Dorogyne F được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng cấp, mạn tính hoặc tái phát như áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm nha chu, viêm miệng, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
  • Phòng các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với imidazol hoặc spiramycin hay bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Trẻ em dưới 15 tuổi.
  • Sử dụng đồng thời với Disulfiram và rượu.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng thuốc Dorogyne F, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Các tác dụng phụ có thể bao gồm:

Cơ quan Tần suất Tác dụng phụ (liên quan đến Spiramycin) Tác dụng phụ (liên quan đến Metronidazole)
Tiêu hóa Thường gặp Buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu Buồn nôn, nôn, chán ăn, đau bụng, tiêu chảy, vị kim loại khó chịu
Thần kinh Thường gặp Chóng mặt, đau đầu
Thần kinh Ít gặp Mệt mỏi, chảy máu cam, đổ mồ hôi, cảm giác đè ép ngực. Dị cảm tạm thời, loạn cảm, lảo đảo, đau, cứng cơ và khớp nối. Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu
Da Ít gặp Ban da, ngoại ban, mày đay Phồng rộp da, ban da, ngứa
Máu Ít gặp Giảm bạch cầu
Tim Hiếm gặp Kéo dài khoảng QT
Máu Hiếm gặp Mất bạch cầu hạt
Tiết niệu Hiếm gặp Nước tiểu sẫm màu
Khác Hiếm gặp Phản vệ, bội nhiễm do dùng dài ngày

(*) Tần suất tác dụng không mong muốn được định nghĩa như sau: Rất thường gặp (ADR > 1/10), thường gặp (1/100 < ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000), rất hiếm gặp (ADR < 1/10000), không rõ (không được ước tính từ dữ liệu có sẵn).

Tương tác thuốc

Liên quan đến Spiramycin:

  • Giảm tác dụng thuốc tránh thai.
  • Giảm nồng độ Levodopa trong máu.

Liên quan đến Metronidazole:

  • Tăng tác dụng thuốc chống đông Coumarin (như Warfarin).
  • Phản ứng tương tác với rượu (hiệu ứng giống Disulfiram).
  • Tăng chuyển hóa Metronidazole khi dùng đồng thời với Phenobarbital.
  • Cần thận trọng khi dùng đồng thời với Lithi.
  • Không nên dùng đồng thời với Terfenadin và Astemisol.
  • Tăng độc tính Fluorouracil.
  • Tăng tác dụng phụ khi dùng đồng thời với Cimetidin.

Dược lực học

Dorogyne F là sự phối hợp giữa Spiramycin (kháng sinh nhóm macrolid) và Metronidazole (kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol), đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn răng miệng.

Spiramycin: Là kháng sinh nhóm macrolid, kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào bằng cách tác dụng trên tiểu đơn vị 50S của ribosom vi khuẩn và ngăn cản tổng hợp protein. Có tác dụng chủ yếu kìm khuẩn ở nồng độ huyết thanh thông thường, nhưng có thể diệt khuẩn chậm ở nồng độ cao đối với vi khuẩn nhạy cảm.

Metronidazole: Là dẫn chất 5-nitroimidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh và vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế tác dụng chính xác chưa được làm rõ hoàn toàn, nhưng liên quan đến sự khử nhóm 5-nitro của thuốc thành các chất trung gian độc hại cho tế bào, gây ức chế quá trình sao chép DNA.

Dược động học

Spiramycin: Hấp thu không hoàn toàn qua đường tiêu hóa, bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Phân bố rộng rãi vào các mô, đạt nồng độ cao trong phổi, amidan, phế quản và xoang. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua mật và một phần qua nước tiểu.

Metronidazole: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Phân bố rộng rãi vào các mô và dịch cơ thể. Chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua thận.

Sự khuếch tán vào các mô vùng răng miệng: Hai hoạt chất tập trung trong nước bọt, nướu và xương ổ răng.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Dùng đường uống, uống trong bữa ăn.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi:

  • Điều trị: 2-3 viên/ngày, chia 2-3 lần. Trường hợp nặng có thể dùng 4 viên/ngày.
  • Phòng ngừa nhiễm khuẩn sau phẫu thuật: 2-3 viên/ngày, chia 2-3 lần.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ hoặc chuyên viên y tế chỉ định.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Ngừng thuốc nếu phát hiện phát ban toàn thân kèm sốt.
  • Không uống rượu.
  • Ngừng thuốc nếu có chóng mặt, mất điều hòa, rối loạn tâm thần.
  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh tim, loạn nhịp.
  • Thận trọng khi dùng cho người rối loạn chức năng gan.
  • Theo dõi công thức máu nếu có tiền sử rối loạn máu.
  • Không nên dùng cho người thiếu hụt glucose-6-phosphat-dehydrogenase.

Xử lý quá liều

Triệu chứng:

Spiramycin: Rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy), kéo dài khoảng QT.

Metronidazole: Buồn nôn, nôn, mất điều hòa, bệnh lý thần kinh ngoại biên, động kinh.

Xử trí: Điều trị triệu chứng. Đối với Spiramycin, cần theo dõi điện tâm đồ để đo khoảng QT.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về thành phần

Spiramycin: Kháng sinh nhóm macrolid, có tác dụng kìm khuẩn trên nhiều vi khuẩn Gram dương như Staphylococcus, Streptococcus, Pneumococcus. Cũng có tác dụng trên một số vi khuẩn Gram âm, Bordetella pertussis, Chlamydia, và một số vi khuẩn khác.

Metronidazole: Kháng sinh nhóm 5-nitroimidazol, có tác dụng trên nhiều vi khuẩn kỵ khí và một số động vật nguyên sinh.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Domesco
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Spiramycin Metronidazole
Quy cách đóng gói Hộp 2 vỉ x 5 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.