Thuốc Domepa 250mg

Thuốc Domepa 250mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Domepa 250mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Domesco, có thành phần chính là Methyldopa . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-24485-16. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 10 vỉ x 10 viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Domepa 250mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:42

Mô tả sản phẩm


Thuốc Domepa 250mg

Thuốc Domepa 250mg là thuốc gì?

Domepa 250mg là thuốc điều trị tăng huyết áp, đặc biệt là tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai. Thuốc chứa hoạt chất Methyldopa, một thuốc hạ huyết áp tác động trung ương.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Methyldopa 250mg

Chỉ định

  • Điều trị tăng huyết áp.
  • Đặc biệt hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm gan cấp và xơ gan đang tiến triển.
  • Rối loạn chức năng gan liên quan đến điều trị bằng methyldopa trước đây.
  • U tế bào ưa crôm.
  • Người đang dùng thuốc ức chế MAO.
  • Phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Domepa 250mg:

Thường gặp (>1/100):

  • Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt, sốt.
  • Tuần hoàn: Hạ huyết áp tư thế, hạ huyết áp khi đứng, phù.
  • Thần kinh trung ương: An thần.
  • Nội tiết: Giảm tình dục.
  • Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Hô hấp: Ngạt mũi.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Toàn thân: Suy nhược.
  • Thần kinh: Giảm sự nhạy bén trí tuệ, dị cảm.
  • Tâm thần: Ác mộng, trầm cảm.

Hiếm gặp (<1/1000):

  • Máu: Suy tủy xương, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Tuần hoàn: Chậm nhịp tim, làm trầm trọng thêm đau thắt ngực, suy tim, hội chứng suy nút xoang.
  • Thần kinh trung ương: Liệt mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu năng tuần hoàn não, triệu chứng giống Parkinson.
  • Nội tiết: Vô kinh, to vú đàn ông, tiết sữa.
  • Tiêu hóa: Viêm đại tràng, viêm tuyến nước bọt, lưỡi đen, đầy hơi, viêm tụy.
  • Da: Ngoại ban, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
  • Gan: Vàng da, viêm gan, hoại tử vi thể từng vùng.
  • Cơ xương: Đau khớp có hoặc không sưng khớp, đau cơ.
  • Khác: Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, bệnh giống lupus ban đỏ.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi dùng Domepa 250mg kết hợp với các thuốc sau:

  • Thuốc trị tăng huyết áp khác.
  • Thuốc gây mê.
  • Lithium.
  • Thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO).
  • Amphetamin, các thuốc kích thích thần kinh trung ương, thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
  • Thuốc tạo huyết có sắt.
  • Thuốc tránh thai uống.

Dược lực học

Methyldopa là thuốc hạ huyết áp có cấu trúc liên quan đến các catecholamin và tiền chất của chúng. Cơ chế tác dụng chính xác chưa được làm rõ hoàn toàn, nhưng được cho là do chuyển hóa thành alpha methyl norepinephrin ở hệ thần kinh trung ương, làm giảm trương lực giao cảm và huyết áp. Methyldopa cũng làm giảm hoạt tính renin trong huyết tương.

Dược động học

Methyldopa hấp thu không hoàn toàn, khả dụng sinh học khoảng 25%. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 2-4 giờ, tác dụng hạ huyết áp tối đa sau 4-6 giờ. Thời gian bán thải là 1-2 giờ ở người có chức năng thận bình thường. Khoảng 70% liều dùng được bài tiết qua thận.

Liều lượng và cách dùng

Người lớn:

  • Liều khởi đầu: 250mg, 2-3 lần/ngày trong 48 giờ đầu. Sau đó điều chỉnh tùy theo đáp ứng.
  • Liều duy trì: 0,5-2g/ngày, chia 2-4 lần. Liều tối đa 3g/ngày.

Người bệnh suy thận:

Có thể cần giảm liều do methyldopa bài tiết chủ yếu qua thận.

Người cao tuổi:

  • Liều khởi đầu: 125mg, 2 lần/ngày, tăng dần nếu cần. Liều tối đa 2g/ngày.

Trẻ em:

  • Liều khởi đầu: 10mg/kg thể trọng/ngày, chia 2-4 lần. Tối đa 65mg/kg hoặc 3g/ngày.

Đường dùng: Uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Tiền sử bệnh gan hoặc rối loạn chức năng gan.
  • Suy thận nặng.
  • Tiền sử thiếu máu tan huyết.
  • Bệnh Parkinson, trầm cảm tâm thần, rối loạn chuyển hóa porphyrin, xơ vữa động mạch não.
  • Cần theo dõi định kỳ công thức máu và chức năng gan trong 6-12 tuần đầu điều trị hoặc khi sốt không rõ nguyên nhân.

Xử lý quá liều

Quá liều có thể gây hạ huyết áp, rối loạn chức năng não và tiêu hóa. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Có thể rửa dạ dày, gây nôn (nếu mới uống), truyền dịch để tăng thải trừ qua nước tiểu. Có thể dùng thuốc giao cảm như levarterenol, epinephrin, metaraminol. Thẩm phân máu có thể được xem xét.

Quên liều

Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch. Không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Methyldopa

Không có thông tin bổ sung đủ chi tiết để đưa vào phần này.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Domesco
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Methyldopa
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.